Tổng hợp những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật đầy ý nghĩa và đặc biệt năm mới 2024

Tạm biệt năm 2023, mùa xuân 2024 đang về, không khí Tết Nguyên Đán lan tỏa khắp nơi. Đối với những người đang học tiếng Nhật, người Nhật Bản hoặc những ai muốn thể hiện lòng kính trọng và tình cảm với văn hóa Nhật Bản, những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật không chỉ là biểu hiện của sự tôn trọng mà còn là cách thể hiện tình cảm chân thành. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá tổng hợp những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật ý nghĩa nhất, giúp bạn gửi lời chúc mừng năm mới 2024 một cách trọn vẹn và đầy ấn tượng.

Xem bài viết

Những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật hay

Chúc Tết bằng tiếng Nhật sếp, đối tác

Xem bài viết
  • 本年もよろしくお願いします (Honne mo yoroshiku onegaishimasu)

    • Dịch: Mong được sự hỗ trợ của anh/chị trong năm nay nữa.
  • 明けましておめでとうございます (Akemashite omedetō gozaimasu)

    • Dịch: Chúc mừng năm mới.
  • 今年も一緒に頑張りましょう (Kotoshi mo issho ni ganbarimashō)

    • Dịch: Năm nay chúng ta cùng cố gắng nhé.
  • 年の初めに感謝を申し上げます (Toshi no hajime ni kansha o mōshiagemasu)

    • Dịch: Cảm ơn anh/chị ở đầu năm mới.
  • ますますのご健康とご発展を祈ります (Masumasu no go kenkō to go hattenshi o inorimasu)

    • Dịch: Chúc anh/chị ngày càng khỏe mạnh và phát triển.
  • 新年のご多幸をお祈りします (Shinnen no gotakō o oinorishimasu)

    • Dịch: Chúc anh/chị nhiều may mắn trong năm mới.
  • ご家族と共に幸せな年でありますように (Go kazoku to tomo ni shiawasena toshi de arimasu yō ni)

    • Dịch: Chúc anh/chị và gia đình một năm hạnh phúc.
  • ご成功とご繁栄をお祈りいたします (Go seikō to go han'ei o oinoriitashimasu)

    • Dịch: Chúc anh/chị thành công và thịnh vượng.
  • 新しい年が素晴らしい年になりますように (Atarashī toshi ga subarashī toshi ni narimasu yō ni)

    • Dịch: Mong năm mới sẽ là một năm tuyệt vời.
  • お仕事での更なる成功をお祈りします (Oshigoto de no saranaru seikō o oinorishimasu)

    • Dịch: Chúc anh/chị thêm thành công trong công việc.
  • ご健康を心からお祈りしております (Go kenkō o kokorokara oinori shite orimasu)

    • Dịch: Chúc anh/chị sức khỏe từ tận đáy lòng.
  • 今年もよろしくお願いいたします (Kotoshi mo yoroshiku onegai itashimasu)

    • Dịch: Mong tiếp tục được hợp tác trong năm nay.
  • 幸運をお祈りします (Kōun o oinorishimasu)

    • Dịch: Chúc anh/chị may mắn.
  • お仕事での大成功をお祈りします (Oshigoto de no taiseikō o oinorishimasu)

    • Dịch: Chúc anh/chị thành công lớn trong công việc.
  • 新年があなたにとって素晴らしい年となりますように (Shinnen ga anata ni totte subarashī toshi to narimasu yō ni)

    • Dịch: Mong năm mới sẽ là một năm tuyệt vời cho anh/chị.
  • ご家族の幸福をお祈りします (Go kazoku no kōfuku o oinorishimasu)

    • Dịch: Chúc gia đình anh/chị hạnh phúc.
  • 今年一年、大いに成功し続けることを祈っています (Kotoshi ichinen, ōi ni seikō shitsuzukeru koto o inotte imasu)

    • Dịch: Chúc anh/chị tiếp tục thành công lớn trong cả năm.
  • 素敵な新年になりますように (Suteki na shinnen ni narimasu yō ni)

    • Dịch: Mong có một năm mới tuyệt vời.
  • 仕事もプライベートも充実した年になりますように (Shigoto mo puraibēto mo jūjitsu shita toshi ni narimasu yō ni)

    • Dịch: Chúc anh/chị một năm đầy đủ và thịnh vượng cả trong công việc lẫn cuộc sống riêng tư.
  • 毎日が幸せで満たされますように (Mainichi ga shiawase de mitasa remasu yō ni)

    • Dịch: Mong mỗi ngày của anh/chị đều tràn đầy hạnh phúc.
Xem bài viết

Chúc Tết bằng tiếng Nhật người yêu, vợ chồng

  • あけましておめでとう、愛してる (Akemashite omedetō, aishiteru)

    • Dịch: Chúc mừng năm mới, anh yêu em.
  • 今年も一緒にいてね (Kotoshi mo issho ni ite ne)

    • Dịch: Năm nay hãy ở bên cạnh nhau nhé.
  • 二人で幸せな一年にしよう (Futari de shiawase na ichinen ni shiyō)

    • Dịch: Hãy cùng nhau làm cho năm nay trở nên hạnh phúc.
  • 君と過ごす新年が待ち遠しい (Kimi to sugosu shinnen ga machidooshii)

    • Dịch: Rất mong chờ năm mới được trải qua bên cạnh em.
  • 恋人として新しい年を迎えられて嬉しい (Koibito toshite atarashī toshi o mukaerarete ureshii)

    • Dịch: Rất vui khi được đón năm mới cùng nhau như những người yêu.
  • 今年もよろしくお願いします (Kotoshi mo yoroshiku onegaishimasu)

    • Dịch: Mong năm nay cũng được hỗ trợ và yêu thương.
  • あなたと一緒に新年を迎えることができて幸せ (Anata to issho ni shinnen o mukaeru koto ga dekite shiawase)

    • Dịch: Hạnh phúc vì có thể đón năm mới cùng anh.
  • これからもずっと一緒にいよう (Kore kara mo zutto issho ni iyou)

    • Dịch: Từ giờ trở đi, hãy mãi mãi ở bên nhau.
  • いつもそばにいてくれてありがとう (Itsumo soba ni ite kurete arigatō)

    • Dịch: Cảm ơn vì luôn ở bên cạnh tôi.
  • あなたの愛が私の新年を特別なものにします (Anata no ai ga watashi no shinnen o tokubetsu na mono ni shimasu)

    • Dịch: Tình yêu của anh làm cho năm mới của em trở nên đặc biệt.
  • 君と過ごす時間はいつも特別だよ (Kimi to sugosu jikan wa itsumo tokubetsu da yo)

    • Dịch: Thời gian bên em luôn là thời gian đặc biệt.
  • あなたとの新年が楽しみです (Anata to no shinnen ga tanoshimi desu)

    • Dịch: Rất mong chờ năm mới cùng anh.
  • あなたと一緒に成長しよう (Anata to issho ni seichō shiyō)

    • Dịch: Hãy cùng nhau phát triển.
  • お互いを大切にしよう (Otagai o taisetsu ni shiyō)

    • Dịch: Hãy trân trọng lẫn nhau.
  • 二人の愛がますます強くなりますように (Futari no ai ga masumasu tsuyoku narimasu yō ni)

    • Dịch: Mong tình yêu của chúng ta ngày càng mạnh mẽ.
  • 今年も一緒に素敵な年にしようね (Kotoshi mo issho ni suteki na toshi ni shiyou ne)

    • Dịch: Năm nay hãy cùng nhau làm cho nó trở thành một năm tuyệt vời nhé.
  • あけましておめでとう、これからもよろしくね (Akemashite omedetou, kore kara mo yoroshiku ne)

    • Dịch: Chúc mừng năm mới, mong tiếp tục được hỗ trợ từ em.
  • いつも支えてくれてありがとう (Itsumo sasaete kurete arigatou)

    • Dịch: Cảm ơn vì luôn ở bên cạnh tôi.
  • 今年も君とたくさん素敵な思い出を作りたい (Kotoshi mo kimi to takusan suteki na omoide o tsukuritai)

    • Dịch: Năm nay tôi cũng muốn tạo ra nhiều kỷ niệm đẹp cùng em.
  • 二人で新しい年を迎えられて幸せです (Futari de atarashii toshi o mukaerarete shiawase desu)

    • Dịch: Rất hạnh phúc vì được đón năm mới cùng nhau.
  • 君と過ごす時間がいつも幸せ (Kimi to sugosu jikan ga itsumo shiawase)

    • Dịch: Thời gian bên em luôn là khoảnh khắc hạnh phúc.
  • 新しい年も君と一緒に幸せになりたい (Atarashii toshi mo kimi to issho ni shiawase ni naritai)

    • Dịch: Muốn trở nên hạnh phúc trong năm mới cùng em.
  • 君と一緒にいると、毎日が特別なんだ (Kimi to issho ni iru to, mainichi ga tokubetsu nanda)

    • Dịch: Khi ở bên em, mỗi ngày đều trở nên đặc biệt.
  • 君がいてくれるから、毎日が輝いている (Kimi ga ite kureru kara, mainichi ga kagayaite iru)

    • Dịch: Vì có em, mỗi ngày của anh đều xán lạn.
  • 新年も君と幸せな時間を過ごしたい (Shinnen mo kimi to shiawase na jikan o sugoshitai)

    • Dịch: Mong muốn trải qua những khoảnh khắc hạnh phúc cùng em trong năm mới.
  • 今年も君といっぱい笑える一年にしよう (Kotoshi mo kimi to ippai waraeru ichinen ni shiyou)

    • Dịch: Năm nay hãy cùng em có một năm đầy tiếng cười.
  • 今年も健康で笑顔あふれる一年になりますように (Kotoshi mo kenkō de egao afureru ichinen ni narimasu you ni)

    • Dịch: Hy vọng năm nay sẽ là một năm tràn đầy sức khỏe và nụ cười.
  • 今年も君のそばにいられることを願っています (Kotoshi mo kimi no soba ni irareru koto o negatte imasu)

    • Dịch: Mong rằng năm nay tôi cũng có thể ở bên cạnh em.
Xem bài viết

Chúc Tết tiếng Nhật gia đình

  • あけましておめでとうございます (Akemashite omedetō gozaimasu)

    • Dịch: Chúc mừng năm mới.
  • 今年もよろしくお願いします (Kotoshi mo yoroshiku onegaishimasu)

    • Dịch: Mong sự hỗ trợ trong năm nay nữa.
  • ご家族みんなで幸せな年になりますように (Go kazoku minna de shiawase na toshi ni narimasu yō ni)

    • Dịch: Chúc cả gia đình có một năm hạnh phúc.
  • 健康で幸せな一年をお過ごしください (Kenkō de shiawase na ichinen o o-sugoshi kudasai)

    • Dịch: Chúc một năm vui vẻ và khỏe mạnh.
  • おじいちゃんとおばあちゃんに長生きしてほしい (Ojīchan to obāchan ni nagai-iki shite hoshii)

    • Dịch: Mong ông bà sống lâu.
  • ご両親の健康と幸福をお祈りします (Goryōshin no kenkō to kōfuku o oinori shimasu)

    • Dịch: Cầu chúc sức khỏe và hạnh phúc cho bố mẹ.
  • 家族の絆がさらに強くなりますように (Kazoku no kizuna ga sara ni tsuyoku narimasu yō ni)

    • Dịch: Mong rằng tình cảm gia đình càng thêm khăng khít.
  • 家族みんなで健康で幸せな年にしましょう (Kazoku minna de kenkō de shiawase na toshi ni shimashō)

    • Dịch: Hãy cùng nhau tạo nên một năm khỏe mạnh và hạnh phúc cho gia đình.
  • 両親の幸せと健康を心からお祈りします (Ryōshin no shiawase to kenkō o kokorokara oinori shimasu)

    • Dịch: Cầu chúc hạnh phúc và sức khỏe cho bố mẹ từ tận đáy lòng.
  • おじいちゃんおばあちゃん、今年もよろしくね (Ojīchan obāchan, kotoshi mo yoroshiku ne)

    • Dịch: Ông bà, năm nay cũng xin hãy chăm sóc nhau nhé.
  • 家族として新しい年が素晴らしいものになりますように (Kazoku toshite atarashii toshi ga subarashii mono ni narimasu yō ni)

    • Dịch: Mong rằng năm mới sẽ trở nên tuyệt vời với tư cách là một gia đình.
  • みんなで健康で明るい年にしましょう (Minna de kenkō de akarui toshi ni shimashō)

    • Dịch: Hãy cùng nhau tạo nên một năm sáng sủa và khỏe mạnh.
  • 両親には今年も感謝の気持ちを伝えたい (Ryōshin ni wa kotoshi mo kansha no kimochi o tsutaetai)

    • Dịch: Năm nay tôi cũng muốn gửi lời cảm ơn tới bố mẹ.
  • 家族の健康と幸せを願っています (Kazoku no kenkō to shiawase o negatte imasu)

    • Dịch: Mong ước sức khỏe và hạnh phúc cho gia đình.
  • おばあちゃんの元気な姿が見られますように (Obāchan no genki na sugata ga miraremasu yō ni)

    • Dịch: Mong được nhìn thấy bà luôn khỏe mạnh.
  • ご家族が今年も温かく過ごせますように (Go kazoku ga kotoshi mo atatakaku sugosemasu yō ni)

    • Dịch: Mong gia đình bạn có một năm ấm áp.
  • ご両親にはいつも感謝しています (Goryōshin ni wa itsumo kansha shite imasu)

    • Dịch: Luôn biết ơn bố mẹ.
  • おじいちゃんおばあちゃんに健康で長生きしてほしいです (Ojīchan obāchan ni kenkō de nagai-iki shite hoshii desu)

    • Dịch: Mong ông bà khỏe mạnh và sống lâu.
  • 両親への感謝を込めて (Ryōshin e no kansha o komete)

    • Dịch: Gửi lời cảm ơn đến bố mẹ.
  • 今年も家族一緒に楽しい時を過ごしましょう (Kotoshi mo kazoku issho ni tanoshii toki o sugoshimashō)

    • Dịch: Năm nay hãy cùng nhau trải qua những khoảnh khắc vui vẻ với gia đình.
Xem bài viết

Chúc Tết bằng tiếng Nhật bạn bè, đồng nghiệp

  • 新年おめでとうございます (Shinnen omedetō gozaimasu)

    • Dịch: Chúc mừng năm mới.
  • 今年も宜しくお願いします (Kotoshi mo yoroshiku onegaishimasu)

    • Dịch: Mong được hỗ trợ trong năm nay nữa.
  • 幸せな一年になりますように (Shiawase na ichinen ni narimasu yō ni)

    • Dịch: Chúc một năm hạnh phúc.
  • 元気で明るい一年を (Genki de akarui ichinen o)

    • Dịch: Một năm sôi động và vui vẻ.
  • 仕事の成功を祈っています (Shigoto no seikō o inotte imasu)

    • Dịch: Chúc công việc thành công.
  • 今年も素晴らしい年にしましょう (Kotoshi mo subarashii toshi ni shimashō)

    • Dịch: Hãy làm cho năm nay trở nên tuyệt vời.
  • 健康でいっぱい笑顔の一年に (Kenkō de ippai egao no ichinen ni)

    • Dịch: Một năm đầy sức khỏe và nụ cười.
  • 素敵な新年を迎えてください (Suteki na shinnen o mukaete kudasai)

    • Dịch: Đón một năm mới tuyệt vời.
  • 今年一年が良い年でありますように (Kotoshi ichinen ga yoi toshi de arimasu yō ni)

    • Dịch: Mong năm nay sẽ là một năm tốt lành.
  • いつもありがとう、今年もよろしく (Itsumo arigatō, kotoshi mo yoroshiku)

    • Dịch: Cảm ơn luôn, năm nay cũng xin hãy hỗ trợ nhau.
  • 新しい年があなたに幸せをもたらすことを願っています (Atarashii toshi ga anata ni shiawase o motarasu koto o negatte imasu)

    • Dịch: Mong năm mới sẽ mang lại hạnh phúc cho bạn.
  • 友情が今年も続きますように (Yūjō ga kotoshi mo tsuzukimasu yō ni)

    • Dịch: Mong tình bạn kéo dài trong năm nay nữa.
  • 仕事もプライベートも充実した一年でありますように (Shigoto mo puraibēto mo jūjitsu shita ichinen de arimasu yō ni)

    • Dịch: Chúc một năm đầy đủ cả trong công việc lẫn cuộc sống cá nhân.
  • 今年も一緒に楽しい時間を過ごしましょう (Kotoshi mo issho ni tanoshii jikan o sugoshimashō)

    • Dịch: Năm nay hãy cùng nhau trải qua những khoảnh khắc vui vẻ.
  • 新年の幸せがあなたの一年を照らしますように (Shinnen no shiawase ga anata no ichinen o terashimasu yō ni)

    • Dịch: Mong hạnh phúc của năm mới chiếu sáng cả năm của bạn.
  • 幸運があなたに微笑みますように (Kōun ga anata ni hohoemi masu yō ni)

    • Dịch: Mong may mắn mỉm cười với bạn.
  • 一年中健康でありますように (Ichinenjū kenkō de arimasu yō ni)

    • Dịch: Mong sức khỏe suốt cả năm.
  • あなたの夢が今年叶いますように (Anata no yume ga kotoshi kanaimasu yō ni)

    • Dịch: Mong ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực trong năm nay.
  • 今年の目標を達成できますように (Kotoshi no mokuhyō o tassei dekimasu yō ni)

    • Dịch: Mong bạn đạt được mục tiêu của mình trong năm nay.
  • 素敵な一年を過ごしてください (Suteki na ichinen o sugoshite kudasai)

    • Dịch: Hãy trải qua một năm tuyệt vời.
Xem bài viết

Lời kết

Qua những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật mà chúng tôi đã giới thiệu, hy vọng bạn sẽ tìm thấy nguồn cảm hứng để gửi lời chúc mừng năm mới 2024 đến bạn bè, người thân, đối tác hay bất cứ ai bạn muốn. Những lời chúc này không chỉ là cầu nối gắn kết bạn với người Nhật Bản mà còn thể hiện sự quan tâm, tôn trọng văn hóa và truyền thống của họ. Chúc bạn có một năm mới tràn ngập niềm vui, hạnh phúc và thành công, cùng với những mối quan hệ ngày càng thắm thiết. Akemashite omedetou gozaimasu! - Chúc mừng năm mới 2024!

Xem bài viết

Did you like this story?

Please share by clicking this button!

Visit our site and see all other available articles!

Học tiếng nhật giá rẻ, uy tin tại trung tâm Hoa Anh Đào