Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Màu Sắc Và Mẫu Hội Thoại Thường Gặp

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc có vô số ý nghĩa và đa dạng. Màu đen, màu nâu, màu hồng, bảng màu xanh, màu xám được diễn đạt như thế nào trong tiếng Nhật? Hãy cùng trung tâm Nhật Ngữ Ngoại Ngữ You Can khám phá các từ vựng và ngữ pháp để miêu tả các sắc thái bằng tiếng Nhật.

Xem bài viết

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc có phiên âm

Xem bài viết

Bạn đã biết rằng trên thế giới có bao nhiêu màu sắc chưa? Câu trả lời là vô tận. Những màu bạn thường thấy chỉ là 7 màu cơ bản, nhưng thực tế có vô số màu sắc khác.

Xem bài viết

Chủ đề về màu sắc vô cùng phong phú với nhiều từ vựng. Hãy cùng tìm hiểu về "色 (いろ) iro" - Màu sắc trong tiếng Nhật cho người mới bắt đầu.

Xem bài viết

Màu đỏ tiếng Nhật là gì?

  • Màu đỏ: あか (aka)
  • Màu đỏ tía: ふじいろ (fuji iro)
  • Màu đỏ tươi: しゅいろ (shu iro)
Xem bài viết

Màu xanh trong tiếng Nhật

  • Xanh dương: 青 (あお)
  • Màu xanh nước: みずいろ (mizu iro)
  • Xanh đậm: こんいろ (kon iro)
  • Xanh lơ: あお (ao)
  • Xanh cô ban: コバルトブルー (Kobarutoburū)
  • Xanh lá cây: みどり (midori)
  • Xanh ngọc: ターコイズ (ta-koizu)
  • Xanh đọt chuối: きみどり (ki midori)
  • Xanh lục sẫm: ふかみどり (fuka midori)
  • Xanh lá cây đậm: ダークグリーン (da-ku guri-n)
  • Xanh da trời nhạt: 水色 (みずいろ)
Xem bài viết

Màu tím tiếng Nhật là gì?

Để học tiếng Nhật nhanh chóng, bạn không thể bỏ qua những từ vựng sau:

Xem bài viết
  • Màu chàm: あいいろ (ai iro)
  • Màu tím than: 濃紫色 (こむらさきいろ)
  • Màu tím: むらさき (murasaki)
  • Màu hoa cà: ライラック (rairakku)
Xem bài viết

Màu vàng tiếng Nhật là gì?

  • Màu vàng: きいろ (ki iro)
  • Màu vàng son: おうどいろ (oudo iro)
Xem bài viết

Màu đen tiếng Nhật là gì?

  • Màu nâu đen: こげちゃいろ (kogecha iro)
  • Màu đen kịt: 真っ黒 (まっくろ)
  • Màu đen: くろ (kuro)
Xem bài viết

Một số màu sắc khác trong tiếng Nhật Bản

Hãy bổ sung một số từ vựng sau đây:

Xem bài viết
  • Màu trắng: しろ (shiro)
  • Cầu vồng/rainbow: 虹 / にじ (niji)
  • Màu đào/peach: 肌色 / はだいろ (hadairo)
  • Màu be: ベージュ (be-ju)
  • Màu cỏ úa: 枯草色(こそういろ)
  • Màu cà phê: コーヒー色(コーヒーいろ)
  • Màu đồng: あかがねいろ (akagane iro)
  • Màu hồng/pink: 桃色 / ももいろ(momoiro) / ピンク(pinku)
  • Xám tro: 灰色 (はいいろ)
  • Nhạt màu, phai màu: 色あせた (iroaseta)
  • Nhiều màu sắc: 色とりどり (iro toridori)
  • Màu, pha màu: 色合い (iroai)
  • Nhiều: 色々 (iroiro)
  • Nhiều~: 色々な (iroiro na)
Xem bài viết

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

Xem bài viết

Tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Nhật

Xem bài viết

Những tính từ dưới đây sẽ giúp bạn diễn đạt đúng sắc thái của màu sắc:

Xem bài viết
  • Màu nổi bật: 色が鮮やか( = iro ga azayaka)
  • Màu rực rỡ: 鮮やかな色 ( = azayakana iro)
  • Màu đậm: 色が濃い ( = iro ga koi)
  • Màu đậm: 濃い色 ( = koi iro)
  • Màu nhạt: 色が薄い (= iro ga usui)
  • Màu nhạt: 薄い色 ( = usui iro)
Xem bài viết

Cách đổi tên từ tiếng Việt thành tiếng Nhật chuẩn nhất

Xem bài viết

Ngữ pháp cách hỏi màu bằng tiếng Nhật

Hầu hết các từ có màu trong tiếng Nhật kết thúc bằng "色 (iro)" - màu; tuy nhiên, cũng có một số trường hợp ngoại lệ. Dưới đây là cách đánh vần và phát âm các màu sắc trong tiếng Nhật.

Xem bài viết

Bên cạnh việc biết từ vựng chỉ màu sắc, chúng ta cần học cách hỏi màu đó là gì.

Xem bài viết

Cấu trúc câu hỏi màu: 何色ですか? (nan shoku desu ka).

Xem bài viết

Để trả lời một màu cụ thể, hãy sử dụng cấu trúc: 色は…です (iro ha … desu): là màu….

Xem bài viết

Ví dụ, màu đỏ là 赤 (aka), chúng ta có 色は赤です (iro ha aka desu) - Có màu đỏ.

Xem bài viết

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

Xem bài viết

Văn hóa màu sắc trong xã hội Nhật Bản

Xem bài viết

Màu sắc là một trong những yếu tố quan trọng nhất thể hiện sự khác biệt văn hóa. Theo các tài liệu cổ, bốn màu xuất hiện đầu tiên trong xã hội Nhật Bản là đỏ, đen, trắng và xanh lam, các màu khác dần dần xuất hiện với tên gọi riêng biệt.

Xem bài viết

Vào thời kỳ Asuka (538-710), Hoàng tử Shotoku đã sử dụng màu sắc tương ứng với hệ thống thứ bậc và vị trí xã hội.

Xem bài viết

Bảng hệ thống màu của Hoàng tử Shotoku phân biệt rõ ràng giữa hai loại màu (kinjiki - màu bị cấm và yurushiiro - màu được phép) và thực thi các quy tắc ở tất cả các cấp.

Xem bài viết
  • Màu tím: đang tiến hành - Đức hạnh
  • Màu xanh: jin - Từ bi
  • Màu cam: rei - Law
  • Màu vàng: shin - Trung thực
  • Trắng: gi - Công lý
  • Đen: chí - Tri thức
Xem bài viết

Cho đến ngày nay, trong cuộc sống hàng ngày, người Nhật cũng đặc biệt chú trọng đến việc sử dụng màu sắc. Ví dụ, trong đám tang, màu đen được sử dụng để biểu thị sự u uất, buồn rầu, u sầu,...

Xem bài viết

Trong lễ cưới, màu trắng được chọn vì nó tượng trưng cho sự thịnh vượng. Tuy nhiên, bạn có thể dễ dàng nhận thấy rằng trang phục của người Nhật thường là vest đen. Bởi sắc đen còn tượng trưng cho sự nghiêm túc và chu đáo.

Xem bài viết

Hãy nhớ rằng khi mặc áo sơ mi trắng và vest đen, bạn nên tránh đeo cà vạt đen - đó là trang phục của tang lễ. Hãy chọn cà vạt có màu khác với sắc đen.

Xem bài viết

Mẫu câu nhờ vả trong tiếng Nhật

Xem bài viết

Giao tiếp chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật Katakana

Cách nhanh nhất để học và sử dụng những từ này là thực hành trong giao tiếp thực tế bằng tiếng Nhật. Dưới đây là một số câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản kèm theo phiên âm:

Xem bài viết
  • 雪は何色ですか? 白。 (Yuki wa naniirodesu ka? Shiro.) : Tuyết có màu gì? Trắng.⇒ 雪は白い。 (Yukihashiroi.) : Tuyết màu trắng.

  • 太陽は何色ですか? 黄色。 (Taiyō wa naniirodesu ka? Kiiro.) : Mặt trời màu gì? Màu vàng.⇒ 太陽は黄色い。 (Taiyō wa kiiroi.) : Mặt trời màu vàng.

  • オレンジは何色ですか? オレンジ色。 (Orenji wa naniirodesu ka? Orenji-iro) : Quả / trái cam màu gì? Màu da cam.⇒ オレンジはオレンジ色。(Orenji wa orenji-iro.) : Quả cam màu cam.

  • さくらんぼうは何色ですか? 赤。 (Sakuranbo u wa naniirodesu ka? Aka) : Quả anh đào màu gì? Màu đỏ.⇒ さくらんぼうは赤い。 (Sakuranbo u wa akai.) : Quả anh đào màu đỏ.

  • 空は何色ですか? 青。 (Sora wa naniirodesu ka? Ao): Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.⇒ 空は青い。 (Sorahaaoi.) : Bầu trời màu xanh da trời.

  • 草は何色ですか? 緑。 (Kusa wa naniirodesu ka? Midori.) : Cỏ màu gì? Màu xanh lá.⇒ 草は緑。 (Kusa wa midori) : Cỏ màu xanh lá cây.

  • 地面は何色ですか? 茶色。 (Jimen wa naniirodesu ka? Chairo.) : Đất màu gì? Màu nâu.⇒ 地面は茶色。 (Jimen wa chairo) : Mặt đất màu nâu.

  • 雲は何色ですか? 灰色。 (Kumo wa naniirodesu ka? Haiiro.) : Mây màu gì? Màu xám.⇒ 雲は灰色。 (Kumo wa haiiro) : Mây màu xám.

  • イヤは何色ですか? 黒。 (Iya wa naniirodesu ka? Kuro.) : Lốp xe màu gì? Màu đen.⇒ タイヤは黒い。 (Taiya wa kuroi.) : Lốp xe màu đen.

Xem bài viết

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc và ý nghĩa của chúng trong văn hóa Nhật Bản. Trung tâm Ngoại Ngữ You Can hy vọng rằng bạn sẽ thuộc những từ vựng này và sử dụng thành thạo trong giao tiếp. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.

Xem bài viết

Did you like this story?

Please share by clicking this button!

Visit our site and see all other available articles!

Học tiếng nhật giá rẻ, uy tin tại trung tâm Hoa Anh Đào