Tổng hợp 92 câu tiếng Trung thông dụng nhất
- Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
- Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
- Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!)
- Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.)
- Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!)
- Không được – No way! 不行! (Bùxíng!)
- Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba)
- Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.)
- Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.)
- Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.)
- Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.)
- Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.)
- Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!)
- Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.)
- Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
- Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.)
- Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!)
- Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
- Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!)
- Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
- Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
- Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.)
- Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.)
- Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
- Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
- Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
- Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.)
- Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.)
- Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
- Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
- Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!)
- Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zuò dé hǎo!)
- Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
- Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
- Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!)
- Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!)
- Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!)
- Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
- Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.)
- Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.)
- Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shénme shì ma?)
- Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!)
- Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
- Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!)
- Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
- Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
- Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
- Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
- Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
- Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
- Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
- Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)
- Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
- Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
- Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
- Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
- Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
- Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
- Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
- Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
- Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
- Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
- Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
- Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
- Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
- Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
- Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
- Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
- Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
- Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
- Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
- Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
- Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
- Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
- Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
- Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
- Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
- Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
- Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
- Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
- Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
- Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
- Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
- Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
- Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
- Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
- Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
- Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我好饿! (Wǒ hǎo è!)
- Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
- Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
- Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
- Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
Xem thêm : TẤT TẦN TẬT VỀ CÁCH ĐẾM SỐ TRONG TIẾNG NHẬT
Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công nhé!
Có thể bạn quan tâm
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật