Bạn muốn du học Nhật Bản? Điều đầu tiên bạn cần làm là nắm vững ngôn ngữ tại đất nước này. Vậy các cấp trình độ tiếng Nhật là gì? Tiếng Nhật được chia thành 5 cấp độ từ N5 đến N1. Vậy làm sao để biết bạn đang ở cấp độ nào? Hãy cùng tìm hiểu vấn đề này nhé.
Contents
Cấp trình độ tiếng Nhật N5
Khi bạn ở trình độ tiếng Nhật N5, bạn có thể hiểu một số kiến thức cơ bản.
Bạn đang xem: Cấp trình độ tiếng Nhật – Bí mật để đạt được N1, N2, N3, N4, N5
Xem thêm : 34 Từ vựng về các thành viên trong gia đình
Xem thêm : Cách hỏi giá và trả giá khi mua sắm tại Nhật Bản
Kỹ năng đọc:
- Bạn có thể đọc hiểu cụm từ, câu, đoạn văn viết bằng chữ hiragana và katakana.
- Bạn có thể đọc hiểu chữ Hán cơ bản được sử dụng trong các cấu trúc câu hàng ngày.
Kỹ năng nghe:
- Bạn có thể nghe và hiểu thông tin cần thiết trong các cuộc hội thoại ngắn, nếu nói chậm.
- Bạn có thể nghe hiểu các tình huống hàng ngày như trong lớp học và cuộc sống.
Cấp trình độ tiếng Nhật N4
Xem thêm : 34 Từ vựng về các thành viên trong gia đình
Xem thêm : Cách hỏi giá và trả giá khi mua sắm tại Nhật Bản
Kỹ năng đọc:
- Bạn có thể đọc hiểu các đoạn văn dài hơn, viết bằng từ vựng và chữ kanji cơ bản.
- Bạn đã có thể nghe hiểu nhiều hơn và hiểu nội dung của cuộc hội thoại hàng ngày nếu nói chậm và rõ ràng.
Cấp trình độ tiếng Nhật N3
Xem thêm : 34 Từ vựng về các thành viên trong gia đình
Xem thêm : Cách hỏi giá và trả giá khi mua sắm tại Nhật Bản
Kỹ năng đọc:
- Bạn đã có thể đọc hiểu văn chương diễn đạt theo các nội dung cụ thể.
- Bạn có thể nắm bắt khái quát thông tin và tiêu đề báo chí.
- Bạn có thể hiểu được những đoạn văn hơi khó trong cuộc sống hàng ngày.
Kỹ năng nghe:
- Bạn có thể hiểu nội dung của câu chuyện cũng như các mối quan hệ giữa các nhân vật trong cuộc hội thoại hàng ngày.
Cấp trình độ tiếng Nhật N2
Xem thêm : 34 Từ vựng về các thành viên trong gia đình
Xem thêm : Cách hỏi giá và trả giá khi mua sắm tại Nhật Bản
Kỹ năng đọc:
- Bạn có thể đọc các đoạn văn với chủ đề rõ ràng.
- Bạn hiểu nội dung như bài báo, tạp chí, bình luận và có từ vựng đa dạng hơn.
- Bạn có thể đọc hiểu các bài viết có chủ đề cụ thể và hiểu cốt truyện và ý văn.
Kỹ năng nghe:
- Bạn có thể nghe các tình huống hàng ngày và các bài nói tự nhiên như bài diễn thuyết.
- Bạn có thể nghe hiểu nội dung câu chuyện và nắm được ý chính của truyện.
Cấp trình độ tiếng Nhật N1
Với trình độ tiếng Nhật N1, bạn đã hoàn toàn tự tin hiểu tiếng Nhật trong các tình huống đa dạng, bao gồm cả giao tiếp hàng ngày.
Xem thêm : 34 Từ vựng về các thành viên trong gia đình
Xem thêm : Cách hỏi giá và trả giá khi mua sắm tại Nhật Bản
Kỹ năng đọc:
- Bạn có thể đọc bình luận báo chí viết về các đề tài đa dạng và phong phú.
- Bạn có thể đọc văn viết phức tạp và có cấu trúc khó.
Kỹ năng nghe:
- Bạn có thể nghe hiểu chi tiết câu chuyện, nội dung câu chuyện và quan hệ giữa nhân vật trong truyện.
- Bạn sẽ nghe được các bài nói tự nhiên như hội thoại và bài giảng ở nhiều tình huống và chủ đề đa dạng.
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật – Đánh giá cấp trình độ tiếng Nhật JLPT
Số lượng giờ học và yêu cầu cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật
Theo JEES (Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế Nhật Bản), thời lượng và yêu cầu cho kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật như sau:
Cấp độ | Kanji | Từ vựng | Nghe | Số giờ học |
---|---|---|---|---|
N5 | 100 | 800 | Beginner (bắt đầu) | khoảng 150 |
N4 | 300 | 1500 | Basic (cơ bản) | khoảng 350 |
N3 | 650 | 3750 | Lower intermediate (hạ cấp) | khoảng 450 |
N2 | 1000 | 6000 | Intermediate (trung cấp) | khoảng 600 |
N1 | 2000 | 10000 | Advanced (cao cấp) | khoảng 900 |
Điểm đánh giá năng lực tiếng Nhật cho các cấp trình độ tiếng Nhật
Cấp độ | Điểm tổng | Điểm kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, chữ, ngữ pháp) | Điểm đọc hiểu | Điểm nghe hiểu |
---|---|---|---|---|
N5 | Trên 80 điểm (tối đa 180 điểm) | Trên 38 điểm (tối đa 120 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) | Không có yêu cầu |
N4 | Trên 90 điểm (tối đa 180 điểm) | Trên 38 điểm (tối đa 120 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) | Không có yêu cầu |
N3 | Trên 95 điểm (tối đa 180 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) |
N2 | Trên 90 điểm (tối đa 180 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) |
N1 | Trên 100 điểm (tối đa 180 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) | Trên 19 điểm (tối đa 60 điểm) |
Xem thêm các chương trình du học Nhật tại đây.
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật