Ngày tháng năm trong tiếng Nhật – Tìm hiểu cách đọc và viết

Image

1. Ngày tháng năm trong tiếng Nhật

1.1 Các ngày trong tháng

  • 1 Tsuitachi (ついたち) – 一日
  • 2 Futsuka (ふつか) – 二日
  • 3 Mikka (みっか) – 三日
  • 4 Yokka (よっか) – 四日
  • 5 Itsuka (いつか) – 五日
  • 6 Muika (むいか) – 六日
  • 7 Nanoka (なのか) – 七日
  • 8 Yôka (ようか) – 八日
  • 9 Kokonoka (ここのか) – 九日
  • 10 Tôka (とおか) – 十日
  • 11 Jûichinichi (じゅういちにち) – 十一日
  • 12 Jûninichi (じゅうににち) – 十二日
  • 13 Jûsannichi (じゅうさんにち) – 十三日
  • 14 Jûyokka (じゅうよっか) – 十四日
  • 15 Jûgonichi (じゅうごにち) – 十五日
  • 16 Jûrokunichi (じゅうろくにち) – 十六日
  • 17 Jûshichinichi (じゅうしちにち) – 十七日
  • 18 Jûhachinichi (じゅうはちにち) – 十八日
  • 19 Jûkunichi (じゅうくにち) – 十九日
  • 20 Hatsuka (はつか) – 二十日
  • 21 Nijûichinichi (にじゅういちにち) – 二十一日
  • 22 Nijûninichi (にじゅうににち) – 二十二日
  • 23 Nijûsannichi (にじゅうさんにち) – 二十三日
  • 24 Nijûyokka (にじゅうよっか) – 二十四日
  • 25 Nijûgonichi (にじゅうごにち) – 二十五日
  • 26 Nijûrokunichi (にじゅうろくにち) – 二十六日
  • 27 Nijûshichinichi (にじゅうしちにち) – 二十七日
  • 28 Nijûhachinichi (にじゅうはちにち) – 二十八日
  • 29 Nijûkunichi (にじゅうくにち) – 二十九日
  • 30 Sanjûnichi (さんじゅうにち) – 三十日
  • 31 Sanjûichinichi (さんじゅういちにち) – 三十一日

1.2 Các ngày trong tuần

  • Tuần (しゅう) – 週
  • Thứ hai (げつようび) – 月曜日 (月 = nguyệt, trăng)
  • Thứ ba (かようび) – 火曜日 (火 = hỏa, lửa)
  • Thứ tu (すいようび) – 水曜日 (水 = thủy, nước)
  • Thứ năm (もくようび) – 木曜日 (木 = thảo, cây)
  • Thứ sáu (きんようび) – 金曜日 (金 = kim, vàng)
  • Thứ bảy (どようび) – 土曜日 (土 = thổ = đất)
  • Chủ nhật (にちようび) – 日曜日 (日 = nhật = mặt trời)

1.3 Các tháng trong năm

  • Tháng 1 (いちがつ) – 一月
  • Tháng 2 (にがつ) – 二月
  • Tháng 3 (さんがつ) – 三月
  • Tháng 4 (しがつ) – 四月
  • Tháng 5 (ごがつ) – 五月
  • Tháng 6 (ろくがつ) – 六月
  • Tháng 7 (しちがつ) – 七月
  • Tháng 8 (はちがつ) – 八月
  • Tháng 9 (くがつ) – 九月
  • Tháng 10 (じゅうがつ) – 十月
  • Tháng 11 (じゅういちがつ) – 十一月
  • Tháng 12 (じゅうにがつ) – 十二月

1.4 Các năm

  • Năm (とし、ねん) – 年
  • Năm nay (ことし) – 今年
  • Năm qua (きょねん) – 去年
  • Năm tới (らいねん) – 来年
  • Năm 1 (いちねん) – 一年
  • Năm 2 (にねん) – 二年
  • Năm 3 (さんねん) – 三年
  • Năm 4 (よねん) – 四年
  • Năm 5 (ごねん) – 五年
  • Năm 6 (ろくねん) – 六年
  • Năm 7 (しちねん) – 七年
  • Năm 8 (はちねん) – 八年
  • Năm 9 (きゅうねん) – 九年
  • Năm 10 (じゅうねん) – 十年
  • Năm 100 (ひゃくねん) – 百年
  • Năm 1000 (せんねん) – 千年
  • Năm 2000 (にせんねん) – 二千年
  • Năm 2006 (にせんろくねん) – 二千六年

1.5 Thứ tự khi viết: Năm + Tháng + Ngày

Ví dụ: Ngày 2 tháng 9 năm 1945 là: 1995年9月2日

Tìm hiểu thêm các bài viết để học tiếng Nhật vui vẻ và hiệu quả hơn:

  • Cách đếm trong tiếng Nhật
  • Cách nói tuổi trong tiếng Nhật
  • Lộ trình học tiếng Nhật cơ bản

Tổng hợp bởi: Akira Education


Chúng tôi không tìm thấy thông tin liên quan đến chi tiết thiết kế, góp ý hoặc chi tiết liên hệ ngoài từ khóa tìm kiếm.