Chào mừng các bạn đến với bài viết hôm nay! Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu một số từ vựng về các loài động vật bằng tiếng Nhật. Tại gia đình, hầu như ai cũng nuôi một hoặc nhiều loài động vật làm thú cưng như chó, mèo, thỏ và cả các loại động vật để kinh doanh. Động vật luôn gần gũi và thân thuộc với chúng ta. Khi học một ngoại ngữ mới, chúng ta nên bắt đầu từ những từ vựng gần gũi như thế, bởi vì chúng ta sẽ nhớ tốt hơn và lâu hơn về những từ này.
- Steigerung der Adjektive: Cách so sánh bằng, so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ (A2)
- Từ vựng về xưng hô trong gia đình tiếng Trung Quốc
- Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Phổ Biến Trong Lớp Học
- Cấu trúc câu so sánh trong tiếng Trung thông dụng nhất!
- Tổng quát: Câu đơn, câu ghép, câu phức trong tiếng Việt & Bài tập có đáp án
Học bằng hình ảnh
Phương pháp học bằng hình ảnh là một phương pháp giảng dạy hiệu quả, được trung tâm Nhật ngữ Núi Trúc – Sugi Ryotaro áp dụng cho các lớp học. Với phương pháp này, bài giảng trên lớp trở nên sinh động và thú vị hơn, học viên sẽ tiếp thu bài nhanh chóng và nhớ lâu về những gì họ đã học.
Bạn đang xem: Danh sách tên các loài động vật bằng tiếng Nhật
Danh sách các loài động vật
Xem thêm : Cách nhớ chữ Hán nhanh và dễ dàng hơn 50% so với học thông thường
Dưới đây là danh sách tên các loài động vật bằng tiếng Nhật:
- 動物 (どうぶつ) – động vật
- 竜 (りゅう) – con rồng
- 一角獣 (いっかくじゅう) – kỳ lân, ngựa một sừng
- 蟇蛙 (ひきがえる) – con cóc
- 蝙蝠 (こうもり) – con dơi
- アルマジロ – thú có mai, con Cingulata
- ペンギン – chim cánh cụt
- 蝸牛 (かたつむり) – con ốc sên
- 虫 (むし) – côn trùng
- 昆虫採集 (こんちゅうさいしゅう) – bộ sưu tập côn trùng
- 益虫 (えきちゅう) – côn trùng có ích
- 蟻 (あり) – con kiến
- 蜂 (はち) – con ong
- 雀蜂 (すずめばち) – ong bắp cày
- 蚊柱 (かばしら) – bầy muỗi
- 蛍 (ほたる) – con đom đóm
- 毛虫 (けむし) – sâu bướm
- 蝶々 (ちょうちょう) – con bướm
- 蛾 (が) – bướm đêm
- 幼虫 (ようちゅう) – ấu trùng
- 蚯蚓 (みみず) – giun đất
- 害虫 (がいちゅう) – bọ có hại
- 昆虫 (こんちゅう) – côn trùng
- 蚊 (か) – con muỗi
- 蜘蛛 (くも) – con nhện
- 蚊屋 (かや) – bẫy muỗi
- 蝿 (はえ) – con ruồi
- 蝉 (せみ) – con ve sầu
- さみむし – con sâu tai
- 甲虫 (かぶとむし) – bọ cánh cứng
- 油虫 (あぶらむし) – con gián
- 鈴虫 (すずむし) – con ve, bọ ve
- 蠍 (さそり) – con bọ cạp
- コオロギ – con dế
- ミミズ – giun đất làm mồi câu cá
- 哺乳類 (ほにゅうるい) – động vật có vú
- 犬 (いぬ) – con chó
- 雌犬 (めすいぬ) – con chó cái
- 番犬 (ばんけん) – chó giữ nhà
- 猛犬 (もうけん) – chó dại
- 野犬 (やけん) – chó lạc, chó vô chủ
- 猟犬 (りょうけん) – chó săn
- 犬歯 (けんし) – răng nanh
- 犬小屋 (いぬごや) – cũi chó
- 狼 (おおかみ) – chó sói
- 狐 (きつね) – con cáo
- 鼠 (ネズミ) – con chuột
- ハムスター – chuột đồng
- カンガルー – chuột túi
- モグテー – chuột chũi
- 熊 (くま) – con gấu
- 白熊 (しろくま) – gấu Bắc cực
- パンダ – gấu trúc
- コアラ – gấu túi
- 猿 (さる) – con khỉ
- 野猿 (やえん) – khỉ hoang
- ゴリラ – con khỉ đột
- オランウータン – con đười ươi
- 牛 (うし) – gia súc
- 豚 (ぶた) – con lợn
- 猪 (いのしし) – lợn rừng
- 牛 (うし) – con bò
- 雌牛 (めうし) – con bò cái
- 雄牛 (おうし) – bò đực
- 子牛 (こうし) – con bê
- ヤク – bò Tây Tạng
- 野牛 (やぎゅう) – trâu
- 水牛 (すいぎゅう) – trâu nước
- 馬 (うま) – ngựa
- 縞馬 (しまうま) – ngựa vằn
- 驢馬 (ろば) – con lừa
- 麒麟 (きりん) – hươu cao cổ
- 山羊 (やぎ) – con dê
- 羊 (ひつじ) – con cừu
- 子羊 (こひつじ) – cừu non
- 象 (ぞう) – con voi
- 兎 (うさぎ) – con thỏ
- ヤマアラシ – con nhím
- スカンク – con chồn hôi
Vậy bạn đã biết cách gọi thú cưng của mình bằng tiếng Nhật chưa? Hãy lưu lại và học thuộc để có thể chia sẻ với mọi người nhé!
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật