Các ngày lễ tết của Việt Nam trong tiếng Trung: Tìm hiểu và ghi nhớ nhé!

hinh-anh-cac-ngay-le-tet-cua-viet-nam-bang-tieng-trung

Ngày lễ tết của Việt Nam có rất nhiều điểm tương đồng với Trung Quốc. Trong một năm có rất nhiều các ngày lễ và tết quan trọng. Vậy ngày lễ tết của Việt Nam bằng tiếng Trung gọi như nào nhỉ? Cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

Các ngày lễ tết trong năm bằng tiếng Trung

Mỗi năm, chúng ta đều háo hức chào đón những ngày lễ và tết đặc biệt. Mỗi ngày lễ đều có ý nghĩa riêng của nó. Các ngày lễ tết ở Việt Nam chịu ảnh hưởng rất nhiều bởi văn hóa Trung Hoa. Vậy những các ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Trung như thế nào, cách đọc và viết ra sao, các bạn cùng tìm hiểu chủ đề từ vựng này nhé!

1. Tên gọi các ngày lễ quan trọng bằng tiếng Trung

  • 1 tháng 1 Tết Dương Lịch: 元旦 Yuándàn
  • 1 tháng 1 Âm lịch Tết Nguyên Đán: 春节 Chūnjié
  • 10 tháng 3 Âm lịch Giỗ Tổ Hùng Vương: 雄王祭 Xióng wáng jì
  • 30 tháng 4 Ngày Giải phóng miền Nam: 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì
  • 1 tháng 5 Ngày Quốc tế Lao động: 国际劳动节 Guójì láodòng jié
  • 2 tháng 9 Ngày Quốc khánh: 国庆节 Guóqìng jié
  • 15 tháng 1 Tết Nguyên tiêu: 元宵节(农历正月十五)Yuánxiāo jié
  • 3 tháng 3 Tết Hàn thực: 寒食节 /hánshí jié/
  • 5 tháng 5 Tết Đoan ngọ: 端午节 Duānwǔ jié
  • 15 tháng 7 Vu Lan: 盂兰节Yú lán jié
  • 15 tháng 8 Tết Trung thu: 中秋节 Zhōngqiū jié
  • 23 tháng 12 Ông Táo về trời: 灶君节 Zào jūn jié

2. Các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Trung

  • 8 tháng 3 Quốc tế phụ nữ: 妇女节(3月8日)Fùnǚ jié
  • 1 tháng 4 Cá tháng tư: 愚人节(4月1日)Yúrén jié
  • 1 tháng 6 Tết thiếu nhi: 儿童节(6月1日)Értóng jié (6 yuè 1 rì)
  • 7 tháng 7 Âm lịch Lễ thất tịch: 七夕节(农历七月初七公历8月23日)Qīxì jié (nónglì qī yuèchū qī gōnglì 8 yuè 23 rì)
  • 22 tháng 12 Ngày thành lập quân đội: 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié
  • 25 tháng 12 Giáng sinh: 圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng’ān yè)
  • 3 tháng 2: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam: 越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng
  • 27 tháng 2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam: 越南医生节 Yuènán yīshēng jié
  • 27 tháng 7: Ngày Thương binh Liệt sĩ: 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié
  • 1 tháng 9: Ngày Sinh viên – Học sinh Việt Nam: 学生节 Xuéshēng jié
  • 20 tháng 10: Ngày Phụ nữ Việt Nam: 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié
  • 20 tháng 11: Ngày Nhà giáo Việt Nam: 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về ngày tết Việt Nam mà những bạn học tiếng Trung cơ bản cần bổ sung cho vốn từ vựng của mình nhé!

Xem thêm: Các món ăn ngày Tết bằng tiếng Trung