Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa

Hầu hết chúng ta đều muốn biết tên mình khi dịch sang tiếng Trung có ý nghĩa gì, đúng không? Đối với những bạn chưa biết tên tiếng Việt của mình khi dịch sang tiếng Trung có nghĩa là gì, hãy để lại tên của bạn dưới bình luận, tôi sẽ dịch và gửi lại cho bạn ngay.

dịch tên tiếng việt sang tiếng trung

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần A, B

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • ÁI 爱 [Ài]
  • BĂNG 冰 [Bīng]
  • AN 安 [An]
  • BẰNG 冯 [Féng]
  • ÂN 恩 [Ēn]
  • BẢO 宝 [Bǎo]
  • ẨN 隐 [Yǐn]
  • BÁT 八 [Bā]
  • ẤN 印 [Yìn]
  • BẢY 七 [Qī]
  • ANH 英 [Yīng]
  • BÉ 閉 [Bì]
  • ÁNH 映 [Yìng]
  • BÍCH 碧 [Bì]
  • ẢNH 影 [Yǐng]
  • BIÊN 边 [Biān]
  • BA 波 [Bō]
  • BINH 兵 [Bīn]
  • BÁ 伯 [Bó]
  • BÍNH 柄 [Bǐng]
  • BẮC 北 [Běi]
  • BÌNH 平 [Píng]
  • BÁCH 百 [Bǎi]
  • BỐI 贝 [Bèi]
  • BẠCH 白 [Bái]
  • BỘI 背 [Bèi]
  • BAN 班 [Bān]
  • BÙI 裴 [Péi]
  • BẢN 本 [Běn]
  • BỬU 宝 [Bǎo]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần C, D

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • CA 歌 [Gē]
  • ĐẢO 岛 [Dǎo]
  • CẦM 琴 [Qín]
  • ĐẠO 道 [Dào]
  • CẨM 锦 [Jǐn]
  • ĐẠT 达 [Dá]
  • CẬN 近 [Jìn]
  • DẬU 酉 [Yǒu]
  • CẢNH 景 [Jǐng]
  • ĐẤU 斗 [Dòu]
  • CAO 高 [Gāo]
  • ĐÍCH 嫡 [Dí]
  • CÁT 吉 [Jí]
  • ĐỊCH 狄 [Dí]
  • CẦU 球 [Qiú]
  • DIỄM 艳 [Yàn]
  • CHẤN 震 [Zhèn]
  • ĐIỀM 恬 [Tián]
  • CHÁNH 正 [Zhèng]
  • ĐIỂM 点 [Diǎn]
  • CHÂU 朱 [Zhū]
  • DIỄN 演 [Yǎn]
  • CHI 芝 [Zhī]
  • DIỆN 面 [Miàn]
  • CHÍ 志 [Zhì]
  • ĐIỀN 田 [Tián]
  • CHIẾN 战 [Zhàn]
  • ĐIỂN 典 [Diǎn]
  • CHIỂU 沼 [Zhǎo]
  • ĐIỆN 电 [Diàn]
  • CHINH 征 [Zhēng]
  • DIỆP 叶 [Yè]
  • CHÍNH 正 [Zhèng]
  • ĐIỆP 蝶 [Dié]
  • CHỈNH 整 [Zhěng]
  • DIỆU 妙 [Miào]
  • CHU 珠 [Zhū]
  • ĐIỀU 条 [Tiáo]
  • CHƯ 诸 [Zhū]
  • DINH 营 [Yíng]
  • CHUẨN 准 [Zhǔn]
  • ĐINH 丁 [Dīng]
  • CHÚC 祝 [Zhù]
  • ĐÍNH 订 [Dìng]
  • CHUNG 终 [Zhōng]
  • ĐÌNH 庭 [Tíng]
  • CHÚNG 众 [Zhòng]
  • ĐỊNH 定 [Dìng]
  • CHƯNG 征 [Zhēng]
  • DỊU 柔 [Róu]
  • CHƯƠNG 章 [Zhāng]
  • ĐÔ 都 [Dōu]
  • CHƯỞNG 掌 [Zhǎng)
  • ĐỖ 杜 [Dù]
  • CHUYÊN 专 [Zhuān]
  • ĐỘ 度 [Dù]
  • CÔN 昆 [Kūn]
  • ĐOÀI 兑 [Duì]
  • CÔNG 公 [Gōng]
  • DOÃN 尹 [Yǐn]
  • CỪ 棒 [Bàng]
  • ĐOAN 端 [Duān]
  • CÚC 菊 [Jú]
  • ĐOÀN 团 [Tuán]
  • CUNG 工 [Gōng]
  • DOANH 嬴 [Yíng]
  • CƯƠNG 疆 [Jiāng]
  • ĐÔN 惇 [Dūn]
  • CƯỜNG 强 [Qiáng]
  • ĐÔNG 东 [Dōng]
  • CỬU 九 [Jiǔ]
  • ĐỒNG 仝 [Tóng]
  • DẠ 夜 [Yè]
  • ĐỘNG 洞 (Dòng)
  • ĐẮC 得 [De]
  • DU 游 [Yóu]
  • ĐẠI 大 [Dà]
  • DƯ 余 [Yú]
  • ĐAM 担 [Dān]
  • DỰ 吁 [Xū]
  • ĐÀM 谈 [Tán]
  • DỤC 育 [Yù]
  • ĐẢM 担 [Dān]
  • ĐỨC 德 [Dé]
  • ĐẠM 淡 [Dàn]
  • DUNG 蓉 [Róng]
  • DÂN 民 [Mín]
  • DŨNG 勇 [Yǒng]
  • DẦN 寅 [Yín]
  • DỤNG 用 [Yòng]
  • ĐAN 丹 [Dān]
  • ĐƯỢC 得 [De]
  • ĐĂNG 登 [Dēng]
  • DƯỢNG 养 [Yǎng]
  • ĐẢNG 党 [Dǎng]
  • ĐƯỜNG 唐 [Táng]
  • ĐẲNG 等 [Děng]
  • DƯỢNG 杨 [Yáng]
  • ĐẶNG 邓 [Dèng]
  • DUY 维 [Wéi]
  • DANH 名 [Míng]
  • DUYÊN 缘 [Yuán]
  • ĐÀO 桃 [Táo]
  • DUYỆT 阅 [Yuè]

Tên dịch sang tiếng Trung vần G, H

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • GẤM 錦 [Jǐn]
  • HOÀI 怀 [Huái]
  • GIA 嘉 [Jiā]
  • HOAN 欢 [Huan]
  • GIANG 江 [Jiāng]
  • HOÁN 奂 [Huàn]
  • GIAO 交 [Jiāo]
  • HOÀN 环 [Huán]
  • GIÁP 甲 [Jiǎ]
  • HOẠN 宦 [Huàn]
  • GIỚI 界 [Jiè]
  • HOẠNH 横 [Héng]
  • GIAO 交 [Jiāo]
  • HOẠT 活 [Huó]
  • HÀ 何 [Hé]
  • HOẠT 活 [Huó]
  • HẢI 海 [Hǎi]
  • HỌC 学 [Xué]
  • HÁN 汉 [Hàn]
  • HỐI 悔 [Huǐ]
  • HÀN 韩 [Hán]
  • HỒI 回 [Huí]
  • HÂN 欣 [Xīn]
  • HỘI 会 [Huì]
  • HẰNG 姮 [Héng]
  • HỢI 亥 [Hài]
  • HÀNH 行 [Xíng]
  • HỒNG 红 [Hóng]
  • HẠNH 行 [Xíng]
  • HỢP 合 [Hé]
  • HÀO 豪 [Háo]
  • HỨA 許 (许) [Xǔ]
  • HẢO 好 [Hǎo]
  • HUÂN 勋 [Xūn]
  • HẠO 昊 [Hào]
  • HUẤN 训 [Xun]
  • HẬU 后 [Hòu]
  • HUẾ 喙 [Huì]
  • HIÊN 萱 [Xuān]
  • HUỆ 惠 [Hu]
  • HIẾN 献 [Xiàn]
  • HƯNG 兴 [Xìng]
  • HIỂN 显 [Xiǎn]
  • HƯƠNG 香 [Xiāng]
  • HIỆN 现 [Xiàn]
  • HƯỚNG 向 [Xiàng]
  • HIỆP 侠 [Xiá]
  • HƯỞNG 响 [Xiǎng]
  • HIỂU 孝 [Xiào]
  • HƯỞNG 红 [Hóng]
  • HIẾU 孝 [Xiào]
  • HƯU 休 [Xiū]
  • HIỆU 校 [Xiào]
  • HỮU 友 [You]
  • HINH 馨 [Xīn]
  • HỰU 又 [Yòu]
  • HỒ 湖 [Hú]
  • HUY 辉 [Huī]
  • HOA 花 [Huā]
  • HUYỀN 玄 [Xuán]
  • HÓA 化 [Huà]
  • HUYỆN 县 [Xiàn]
  • HẢM 含 [Hán]
  • HUYỆN 县 [Xiàn]
  • HÙNG 雄 [Xióng]
  • HIỀN 贤 [Xián]
  • HƯNG 兴 [Xìng]
  • HIỂN 贤 [Xián]
  • HƯƠNG 香 [Xiāng]
  • HIỆN 现 [Xiàn]
  • HƯỚNG 向 [Xiàng]
  • HIỆP 侠 [Xiá]
  • HƯỞNG 响 [Xiǎng]
  • HIỂU 孝 [Xiào]
  • HƯỞNG 红 [Hóng]
  • HIẾU 孝 [Xiào]
  • HƯU 休 [Xiū]
  • HIỆU 校 [Xiào]
  • HỮU 友 [You]
  • HINH 馨 [Xīn]
  • HỰU 又 [Yòu]
  • HỆ 群 [Qún]
  • HỮU 友 [You]
  • HỆ 贺 [Hè]
  • HỮU 友 [You]
  • HỆ 韩 [Hán]
  • HƯU 友 [You]
  • HỆ 群 [Qún]
  • HỮU 友 [You]
  • HỆ 贺 [Hè]
  • HỮU 友 [You]
  • HỒI 毁 [Huǐ]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • KẾT 结 [Jié]
  • LÂM 林 [Lín]
  • KHA 轲 [Kē]
  • LÂN 麟 [Lín]
  • KHẢ 可 [Kě]
  • LĂNG 陵 [Líng]
  • KHẢI 凯 [Kǎi]
  • LÀNH 令 [Lìng]
  • KHÂM 钦 [Qīn]
  • LÃNH 领 [Lǐng]
  • KHANG 康 [Kāng]
  • LÊ 黎 [Lí]
  • KHANH 卿 [Qīng]
  • LỆ 丽 [Lì]
  • KHÚC 曲 [Qū]
  • LẠC 乐 [Lè]
  • KHIÊM 谦 [Qiān]
  • LI 犛 [Máo]
  • KHIẾT 洁 [Jié]
  • LIÊN 莲 [Lián]
  • KHƯƠNG 香 [Xiāng]
  • LIỄU 柳 [Liǔ]
  • KHẴC 克 [Kè]
  • LINH 泠 [Líng]
  • KHUẤT 屈 [Qū]
  • LOAN 湾 [Wān]
  • KHÚC 曲 [Qū]
  • LOAN 湾 [Wān]
  • KIM 金 [Jīn]
  • LỊCH 历 [Lì]
  • KÍNH 敬 [Jìng]
  • LƯƠNG 良 [Liáng]
  • KỲ 淇 [Qí]
  • LỢI 利 [Lì]
  • KỶ 纪 [Jì]
  • LƯỢI 维 [Wéi]
  • KIM 金 [Jīn]
  • LỤA 绸 [Chóu]
  • KÍNH 敬 [Jìng]
  • LỤC 陸 [Lù]
  • KIÊN 坚 [Jiān]
  • LƯƠNG 良 [Liáng]
  • KỲ 淇 [Qí]
  • LỢI 利 [Lì]
  • KHIÊM 谦 [Qiān]
  • LIỀU 恋 [Liàn]
  • KHOA 科 [Kē]
  • LIỆT 挈 [Niè]
  • KHỎE 好 [Hǎo]
  • LIÊU 肖 [Xiāo]
  • KHỔNG 孔 [Kǒng]
  • LIỆU 挈 [Niè]
  • KIM 金 [Jīn]
  • LINH 泠 [Líng]
  • KÍNH 敬 [Jìng]
  • LƯƠNG 良 [Liáng]
  • KỲ 淇 [Qí]
  • LỢI 利 [Lì]
  • KIM 金 [Jīn]
  • LỤA 绸 [Chóu]
  • KÍNH 敬 [Jìng]
  • LỤC 陸 [Lù]
  • KIÊN 坚 [Jiān]
  • LƯƠNG 良 [Liáng]
  • KỲ 淇 [Qí]
  • LỢI 利 [Lì]
  • KHIÊM 谦 [Qiān]
  • LIỀU 恋 [Liàn]
  • KHOA 科 [Kē]
  • LIỆT 挈 [Niè]
  • KHỎE 好 [Hǎo]
  • LIÊU 肖 [Xiāo]
  • KHỔNG 孔 [Kǒng]
  • LIỆU 挈 [Niè]
  • KIM 金 [Jīn]
  • LINH 泠 [Líng]
  • KÍNH 敬 [Jìng]
  • LƯƠNG 良 [Liáng]
  • KỲ 淇 [Qí]
  • LỢI 利 [Lì]
  • KIM 金 [Jīn]
  • LỤA 绸 [Chóu]
  • KÍNH 敬 [Jìng]
  • LỤC 陸 [Lù]
  • KIÊN 坚 [Jiān]
  • LƯƠNG 良 [Liáng]
  • KỲ 淇 [Qí]
  • LỢI 利 [Lì]
  • KIM 金 [Jīn]
  • LINH 泠 [Líng]
  • KÍNH 敬 [Jìng]
  • LƯƠNG 良 [Liáng]
  • KỲ 淇 [Qí]
  • LỢI 利 [Lì]
  • KIM 金 [Jīn]
  • LỤA 绸 [Chóu]
  • KÍNH 敬 [Jìng]
  • LỤC 陸 [Lù]
  • KIÊN 坚 [Jiān]
  • LƯƠNG 良 [Liáng]
  • KỲ 淇 [Qí]
  • LỢI 利 [Lì]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • MÃ 马 [Mǎ]
  • NGÔ 吴 [Wú]
  • MAI 梅 [Méi]
  • NGỘ 悟 [Wù]
  • MẬN 李 [Li]
  • NGOAN 乖 [Guāi]
  • MẠNH 孟 [Mèng]
  • NGUYÊN 原 [Yuán]
  • MÂY 云 [Yún]
  • NGUỒN 河 [Hé]
  • MẾN 缅 [Miǎn]
  • NHÃ 雅 [Yā]
  • MỊ 咪 [Mī]
  • NHÂN 人 [Rén]
  • MINH 明 [Míng]
  • NHẤT 一 [Yī]
  • MƠ 梦 [Mèng]
  • NHẬT 日 [Rì]
  • MẬU 贸 [Mào]
  • NHẤT 一 [Yī]
  • MÂY 云 [Yún]
  • NHẬT 日 [Rì]
  • MỔ 剖 [Pōu]
  • NHI 儿 [Er]
  • MY 嵋 [Méi]
  • NHIÊN 然 [Rán]
  • MỊ 幂 [Mi]
  • NHÃ 雅 [Yā]
  • MỊCH 幂 [Mi]
  • NHÂN 人 [Rén]
  • MỸ 美 [Měi]
  • NHẤT 日 [Rì]
  • MIÊN 绵 [Mián]
  • NHƯ 如 [Rú]
  • NAM 南 [Nán]
  • NHẨN 眉 [Méi]
  • NGÂN 银 [Yín]
  • NHƯỢC 若 [Ruò]
  • NGÁT 馥 [Fù]
  • NINH 娥 [É]
  • NGHỆ 艺 [Yì]
  • NỮ 女 [Nǚ]
  • NGHỊ 议 [Yì]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần P, Q

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • PHÁC 朴 [Pǔ]
  • PHƯỢNG 凤 [Fèng]
  • PHẠM 范 [Fàn]
  • QUÁCH 郭 [Guō]
  • PHAN 藩 [Fān]
  • QUAN 关 [Guān]
  • PHÁP 法 [Fǎ]
  • QUÂN 军 [Jūn]
  • PHI 菲 [Fēi]
  • QUẢNG 广 [Guǎng]
  • PHÍ 费 [Fèi]
  • QUẢN 管 [Guǎn]
  • PHÙ 扶 [Fú]
  • QUẢN 管 [Guǎn]
  • PHỤNG 凤 [Fèng]
  • QUỸ 求 [Qiú]
  • PHƯƠNG 芳 [Fāng]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần S, T

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • SÂM 森 [Sēn]
  • THỤC 熟 [Shú]
  • SẨM 審 [Shěn]
  • THƯƠNG 鸧 [Cāng]
  • SANG 瀧 [Shuāng]
  • THƯƠNG 怆 [Chuàng]
  • SÁNG 创 [Chuàng]
  • THƯỢNG 上 [Shàng]
  • SEN 莲 [Lián]
  • THƯỢNG 怆 [Chuàng]
  • SƯƠNG 霜 [Shuāng]
  • THỦY 水 [Shuǐ]
  • SƠN 山 [Shān]
  • THẦN 神 [Shén]
  • TRÀ 茶 [Chá]
  • THẦN 神 [Shén]
  • THẢO 草 [Cǎo]
  • THƯ 书 [Shū]
  • TRÂM 簪 [Zān]
  • THẮM 深 [Shēn]
  • TRẦN 陈 [Chén]
  • THẮNG 胜 [Shèng]
  • TRẦN 陈 [Chén]
  • THẮM 深 [Shēn]
  • THẦN 神 [Shén]
  • TRẦN 陈 [Chen]
  • THẦN 神 [Shén]
  • TRƯƠNG 张 [Zhang]
  • THẮNG 胜 [Shèng]
  • TRƯƠNG 张 [Zhang]
  • THẮM 深 [Shēn]
  • TRẦN 陈 [Chen]
  • THẦN 神 [Shén]
  • TRẦN 陈 [Chen]
  • THẦN 神 [Shén]
  • TRƯƠNG 张 [Zhang]
  • THẦN 神 [Shén]
  • TRƯƠNG 张 [Zhang]
  • THÁM 探 [Tàn]
  • TƯรƠNG 张 [Zhang]
  • THO 萩 [Qiū]
  • TUẤN 俊 [Jùn]
  • THOẠI 话 [Huà]
  • TƯỢNG 想 [Xiǎng]
  • THOAN 竣 [Jùn]
  • TUYÊN 宣 [Xuān]
  • THOẢ 萩 [Qiū]
  • TUYỀN 璿 [Xuán]
  • THOẠI 话 [Huà]
  • TƯỢNG 想 [Xiǎng]
  • THOAN 竣 [Jùn]
  • TUYÊN 宣 [Xuān]
  • THOẢ 萩 [Qiū]
  • TUYỀN 璿 [Xuán]
  • THOẠI 话 [Huà]
  • TƯỢNG 想 [Xiǎng]
  • THOAN 竣 [Jùn]
  • TUYÊN 宣 [Xuān]
  • THOẢ 萩 [Qiū]
  • TUYỀN 璿 [Xuán]
  • THOẠI 话 [Huà]
  • TƯỢNG 想 [Xiǎng]
  • THOAN 竣 [Jùn]
  • TUYÊN 宣 [Xuān]

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • UYÊN 鸳 [Yuān]
  • VINH 荣 [Róng]
  • UYỂN 苑 [Yuàn]
  • VĨNH 永 [Yǒng]
  • UYỂN 婉 [Wǎn]
  • VỊNH 咏 [Yǒng]
  • VÂN 芸 [Yún]
  • VỌNG 望 [Wàng]
  • VĂN 文 [Wén]
  • VINH 荣 [Róng]
  • VỲ 武 [Wǔ]
  • VĂN 文 [Wén]
  • VINH 荣 [Róng]
  • VỲ 武 [Wǔ]

Tên tiếng Việt vần X, Y

Dưới đây là một số ví dụ về các tên tiếng Việt thông dụng được dịch sang tiếng Trung theo âm Hán Việt:

  • XÂM 浸 [Jìn]
  • Ý 意 [Yì]
  • XUÂN 春 [Chūn]
  • YÊN 安 [Ān]
  • XUYÊN 川 [Chuān]
  • YẾN 燕 [Yàn]
  • XUYẾN 串 [Chuàn]

Như vậy đến đây các bạn đã có thể tự tra cứu được tên của mình trong tiếng Việt khi dịch sang tiếng Trung là gì và cách đọc cách phát âm ra sao rồi. Nếu bạn không tìm thấy tên của mình trong danh sách, đừng buồn, hãy để lại tên của bạn bên dưới để được dịch giúp nhé!

Xem thêm danh sách đầy đủ các họ, tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung tại đây.