Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản

Nhật Bản là một quốc gia đầy thú vị. Không chỉ nổi tiếng với văn hóa độc đáo và công nghệ tiên tiến, Nhật Bản cũng là điểm đến lý tưởng cho những người muốn tìm việc làm. Với nền kinh tế phát triển và nhiều cơ hội nghề nghiệp, xuất khẩu lao động tới Nhật Bản đang trở thành xu hướng phổ biến. Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về tuyển dụng xuất khẩu lao động tại Nhật Bản, hãy tiếp tục đọc bài viết này.

Đếm từ 1 tới 10

1: ichi いち
2: ni に
3: san さん
4: yon よん/shi
5: go ご
6: roku ろく
7: nana なな/shichi
8: hachi はち
9: kyuu きゅう
10: juu じゅう

Ví dụ:
11: juu + ichi  じゅういち
12: juu + ni  じゅうに
20: ni + juu  にじゅう
30: san + juu  さんじゅう
40: yon + juu  よんじゅう
-> tương tự 40 đến 90

Đếm hàng trăm

Số đếm hàng trăm được chia thành nhiều cách đếm khác nhau. Theo đó:

  • Cách đếm hàng trăm của một trăm, hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm là giống nhau.
    Một ngàn: 千 sen
    Hai ngàn: 二千
    Bốn ngàn 四千
    Năm ngàn 五千
    Sáu ngàn 六千
    Bảy ngàn 七千
    Chín ngàn 九千

Image

Đếm thứ

Đếm ngày:
Không phải đếm số thứ tự mà đếm ” mùng mấy?”
Ngày 1 一日 ついたち tsuitachi
Ngày 2 二日 ふつか futsuka
Ngày 3 三日 みっか mikka
Ngày 4 四日 よっか yokka
Ngày 5 五日 いつか itsuka
Ngày 6 六日 むいか muika
Ngày 7 七日 なのか nanoka
Ngày 8 八日 ようか youka
Ngày 9 九日 ここのか kokonoka
Ngày 10 十日 とおか tooka

Tháng 1 一月 いちがつ ichigatsu
Tháng 2 二月 にがつ nigatsu
Tháng 3 三月 さんがつ sangatsu
Tháng 4 四月 しがつ shigatsu
Tháng 5 五月 ごがつ gogatsu
Tháng 6 六月 ろくがつ rokugatsu
Tháng 7 七月 しちがつ shichigatsu
Tháng 8 八月 はちがつ hachigatsu
Tháng 9 九月 くがつ kugatsu
Tháng 10 十月 じゅうがつ juugatsu
Tháng 11 十一月 じゅういちがつ juuichigatsu
Tháng 12 十二月 じゅうにがつ juunigatsu

Đếm năm
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji
Năm | とし、ねん | toshi | 年
năm nay | ことし | kotoshi | 今年
năm qua | きょねん | kyonen | 去年
năm tới | らいねん | rainen | 来年
1 năm | いちねん | ichinen | 一年
2 năm | にねん | ninen | 二年
năm 2000 | にせんねん | nisennen | 二千年
năm 2006 | にせんろくねん | nisenrokunen | 二千六年
năm mấy | なんねん | nannen | 何年

Ví dụ:
“6 năm” sẽ là 六年間(6年間) = “roku nenkan”.
“Năm thứ năm” sẽ là “五年目 go-nen me”

Đếm số ngày
Một ngày: 一日,いちにち ichi-nichi
Hai ngày: 二日間,ふつかかん futsukakan
Ba ngày: さん間 sankan
Bốn ngày: よん間 yonkan
Năm ngày: ご間 gokan
Sáu ngày: ろく間 rokukan
Bảy ngày: なな間 nanakan
Tám ngày: はち間 hachikan
Chín ngày: きゅう間 kyuukan
Mười ngày: じゅう間 juukan

Đếm tuổi
Ví dụ 22 tuổi 二十二歳 (nijuunisai)
Riêng “hai mươi tuổi” thì đặc biệt:
Hai mươi tuổi: 二十歳,はたち hatachi
Nếu bạn hai mươi tuổi bạn có thể nói “二十歳 nijussai” thay vì “二十歳 hatachi”.

Image

Đếm người
Một người “一人,ひとり hitori”
Hai người “二人,ふたり futari”
Còn từ 3 người trở lên: