Nhật Bản là một quốc gia đầy thú vị. Không chỉ nổi tiếng với văn hóa độc đáo và công nghệ tiên tiến, Nhật Bản cũng là điểm đến lý tưởng cho những người muốn tìm việc làm. Với nền kinh tế phát triển và nhiều cơ hội nghề nghiệp, xuất khẩu lao động tới Nhật Bản đang trở thành xu hướng phổ biến. Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về tuyển dụng xuất khẩu lao động tại Nhật Bản, hãy tiếp tục đọc bài viết này.
- Chào mừng năm mới bằng tiếng Hàn – [Danh sách] Những lời chúc Tết đáng yêu và ý nghĩa
- 3 địa chỉ học tiếng Nhật miễn phí ở TP.HCM và Hà Nội mà bạn không thể bỏ qua
- Tìm Hiểu Về Các Mùa Trong Tiếng Anh
- Tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản: Thông tin cần biết
- Chinh phục tiếng Đức với các cách chào hỏi và tạm biệt thú vị
Đếm từ 1 tới 10
1: ichi いち
2: ni に
3: san さん
4: yon よん/shi
5: go ご
6: roku ろく
7: nana なな/shichi
8: hachi はち
9: kyuu きゅう
10: juu じゅう
Ví dụ:
11: juu + ichi じゅういち
12: juu + ni じゅうに
20: ni + juu にじゅう
30: san + juu さんじゅう
40: yon + juu よんじゅう
-> tương tự 40 đến 90
Đếm hàng trăm
Số đếm hàng trăm được chia thành nhiều cách đếm khác nhau. Theo đó:
Bạn đang xem: Thông tin tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Cách đếm hàng trăm của một trăm, hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm là giống nhau.
Một ngàn: 千 sen
Hai ngàn: 二千
Bốn ngàn 四千
Năm ngàn 五千
Sáu ngàn 六千
Bảy ngàn 七千
Chín ngàn 九千
Đếm thứ
Đếm ngày:
Không phải đếm số thứ tự mà đếm ” mùng mấy?”
Ngày 1 一日 ついたち tsuitachi
Ngày 2 二日 ふつか futsuka
Ngày 3 三日 みっか mikka
Ngày 4 四日 よっか yokka
Ngày 5 五日 いつか itsuka
Ngày 6 六日 むいか muika
Ngày 7 七日 なのか nanoka
Ngày 8 八日 ようか youka
Ngày 9 九日 ここのか kokonoka
Ngày 10 十日 とおか tooka
Tháng 1 一月 いちがつ ichigatsu
Tháng 2 二月 にがつ nigatsu
Tháng 3 三月 さんがつ sangatsu
Tháng 4 四月 しがつ shigatsu
Tháng 5 五月 ごがつ gogatsu
Tháng 6 六月 ろくがつ rokugatsu
Tháng 7 七月 しちがつ shichigatsu
Tháng 8 八月 はちがつ hachigatsu
Tháng 9 九月 くがつ kugatsu
Tháng 10 十月 じゅうがつ juugatsu
Tháng 11 十一月 じゅういちがつ juuichigatsu
Tháng 12 十二月 じゅうにがつ juunigatsu
Đếm năm
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji
Năm | とし、ねん | toshi | 年
năm nay | ことし | kotoshi | 今年
năm qua | きょねん | kyonen | 去年
năm tới | らいねん | rainen | 来年
1 năm | いちねん | ichinen | 一年
2 năm | にねん | ninen | 二年
năm 2000 | にせんねん | nisennen | 二千年
năm 2006 | にせんろくねん | nisenrokunen | 二千六年
năm mấy | なんねん | nannen | 何年
Ví dụ:
“6 năm” sẽ là 六年間(6年間) = “roku nenkan”.
“Năm thứ năm” sẽ là “五年目 go-nen me”
Đếm số ngày
Một ngày: 一日,いちにち ichi-nichi
Hai ngày: 二日間,ふつかかん futsukakan
Ba ngày: さん間 sankan
Bốn ngày: よん間 yonkan
Năm ngày: ご間 gokan
Sáu ngày: ろく間 rokukan
Bảy ngày: なな間 nanakan
Tám ngày: はち間 hachikan
Chín ngày: きゅう間 kyuukan
Mười ngày: じゅう間 juukan
Đếm tuổi
Ví dụ 22 tuổi 二十二歳 (nijuunisai)
Riêng “hai mươi tuổi” thì đặc biệt:
Hai mươi tuổi: 二十歳,はたち hatachi
Nếu bạn hai mươi tuổi bạn có thể nói “二十歳 nijussai” thay vì “二十歳 hatachi”.
Đếm người
Một người “一人,ひとり hitori”
Hai người “二人,ふたり futari”
Còn từ 3 người trở lên:
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật