TOP 50 TỪ VỰNG NHẤT BẢN PHỔ BIẾN VỀ NGHỀ NGHIỆP

Bạn muốn học tiếng Nhật nhưng không biết từ vựng nghề nghiệp nào thường được sử dụng? Trung tâm ngoại ngữ Newsky đã tổng hợp danh sách 50 từ vựng nghề nghiệp phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày, công việc và các đề thi tiếng Nhật. Hãy cùng tìm hiểu và ghi nhớ để áp dụng vào cuộc sống và công việc của bạn!

Từ vựng về Giáo viên và Ngư dân

  • 教師 (きょうし) – Giáo viên
  • 漁師 (りょうし) – Ngư dân

Từ vựng về Mục sư và Thầy bói

  • 牧師 (ぼくし) – Mục sư
  • 占い師 (うらないし) – Thầy bói

Từ vựng về Đầu bếp và Y tá

  • 調理師 (ちょうりし) – Đầu bếp
  • 看護師 (かんごし) – Y tá

Từ vựng về Điều dưỡng và Lính cứu hỏa

  • 介護士 (かいごし) – Điều dưỡng
  • 消防士 (しょうぼうし) – Lính cứu hỏa

Từ vựng về Luật sư và Phi hành gia

  • 弁護士 (べんごし) – Luật sư
  • 宇宙飛行士 (うちゅうひこうし) – Phi hành gia

Từ vựng về Binh lính và Quân nhân

  • 兵士 (へいし) – Binh lính
  • 軍人 (ぐんじん) – Quân nhân

Từ vựng về Bảo vệ và Nhân viên cửa hàng

  • 警備員 (けいびいん) – Bảo vệ
  • 店員 (てんいん) – Nhân viên cửa hàng

Từ vựng về Viên chức Nhà nước và Nhân viên công ty

  • 公務員 (こうむいん) – Viên chức Nhà nước
  • 会社員 (かいしゃいん) – Nhân viên công ty

Từ vựng về Nhân viên nhà ga và Nhân viên ngân hàng

  • 駅員 (えきいん) – Nhân viên nhà ga
  • 銀行員 (ぎんこういん) – Nhân viên ngân hàng

Từ vựng về Bác sĩ và Nha sĩ

  • 医者 (いしゃ) – Bác sĩ
  • 歯医者 (はいしゃ) – Nha sĩ

Từ vựng về Nhà khoa học và Kí giả

  • 科学者 (かがくしゃ) – Nhà khoa học
  • 記者 (きしゃ) – Kí giả

Từ vựng về Nhà nghiên cứu và Chính trị gia

  • 研究者 (けんきゅうしゃ) – Nhà nghiên cứu
  • 政治家 (せいじか) – Chính trị gia

Từ vựng về Tác giả và Nhiếp ảnh gia

  • 作家 (さっか) – Tác giả
  • 写真家 (しゃしんか) – Nhiếp ảnh gia

Từ vựng về Hoa sĩ và Kiến trúc sư

  • 画家 (がか) – Hoa sĩ
  • 建築家 (けんちくか) – Kiến trúc sư

Từ vựng về Nam diễn viên và Nữ diễn viên

  • 俳優 (はいゆう) – Nam diễn viên
  • 女優 (じょゆう) – Nữ diễn viên

Từ vựng về Nhà ngoại giao và Thẩm phán

  • 外交官 (がいこうかん) – Nhà ngoại giao
  • 裁判官 (さいばんかん) – Thẩm phán

Từ vựng về Cảnh sát và Thợ sửa chữa máy móc

  • 警官 (けいかん) – Cảnh sát
  • 修理工 (しゅうりこう) – Thợ sửa chữa máy móc

Từ vựng về Thợ mộc và Nội trợ

  • 大工 (だいく) – Thợ mộc
  • 主婦 (しゅふ) – Nội trợ

Từ vựng về Nông dân và Tiếp tân

  • 農民 (のうみん) – Nông dân
  • 受け付け (うけつけ) – Tiếp tân

Từ vựng về Nghệ sĩ và Thư kí

  • 芸術家 (げいじゅつか) – Nghệ sĩ
  • 秘書 (ひしょ) – Thư kí

Từ vựng về Đầu bếp trưởng và Đạo diễn phim

  • 料理長 (りょうりちょう) – Đầu bếp trưởng
  • 映画監督 (えいがかんとく) – Đạo diễn phim

Từ vựng về Ca sĩ và Tài xế

  • 歌手 (かしゅ) – Ca sĩ
  • 運転手 (うんてんしゅ) – Tài xế

Từ vựng về Tuyển thủ thể thao và Huấn luyện viên

  • スポーツ選手 (スポーツせんしゅ) – Tuyển thủ thể thao
  • コーチ (コーチ) – Huấn luyện viên

Từ vựng về Nhân viên đánh máy và Phi công

  • タイピスト (タイピスト) – Nhân viên đánh máy
  • パイロット (パイロット) – Phi công

Từ vựng về Người làm công ăn lương và Kĩ sư

  • サラリーマン (サラリーマン) – Người làm công ăn lương
  • エンジニア (エンジニア) – Kĩ sư

Chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt!

Trung tâm Newsky thường xuyên khai giảng các lớp tiếng Nhật giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao. Học viên có thể lựa chọn lịch học vào các buổi sáng, chiều và tối từ thứ 2-4-6 hoặc thứ 3-5-7. Hoặc có thể học vào cuối tuần thứ 7 và Chủ Nhật.

Để biết thêm thông tin và đăng ký học, hãy liên hệ với Trung tâm Tiếng Nhật Newsky. Với hơn 23 năm kinh nghiệm giảng dạy ngoại ngữ, Newsky đảm bảo chất lượng và uy tín cho hàng ngàn học viên.

Liên hệ:

  • Số điện thoại: 0909 990 130 hoặc (028) 6277 6727
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Âu Cơ: 292 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP.HCM
    • Cơ sở Lạc Long Quân: 343s Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, TP.HCM
    • Cơ sở Lê Văn Sỹ: 113 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
    • Cơ sở Lê Trọng Tấn: 243 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM
    • Cơ sở Phan Văn Trị: 829 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
    • Cơ sở Thủ Đức: 62 Đường số 17, Phường Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
    • Cơ sở Nguyễn Ảnh Thủ: 57H Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM