Có thể bạn quan tâm
Nhật Bản là một quốc gia có nhu cầu tuyển dụng nhân lực trong ngành điều dưỡng cao. Để trở thành một điều dưỡng viên tại đây, bạn cần phải đạt được trình độ tiếng Nhật nhất định, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành. Dưới đây là danh sách 60 từ vựng trong ngành điều dưỡng mà bạn cần nắm vững:
Bạn đang xem: Tổng hợp 60 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điều dưỡng
Contents
- 1 1. 介護(かいご): Điều dưỡng
- 2 2. 医者(いしゃ): Bác sĩ
- 3 3. 看護者(かんごしゃ): Y tá
- 4 4. 患者(かんじゃ): Bệnh nhân
- 5 5. 入院(にゅういん): Nhập viện
- 6 6. 退院(たいいん): Xuất viện
- 7 7. 健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế
- 8 8. 問診書(もんしんしょ): Phiếu khám bệnh
- 9 9. 病名(びょうめい): Tên bệnh
- 10 10. 治療(ちりょう): Trị liệu
- 11 11. 内科(ないか): Nội khoa
- 12 12. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng quát
- 13 13. お薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)
- 14 14. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
- 15 15. 抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh
- 16 16. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
- 17 17. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
- 18 18. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
- 19 19. 食前(しょくぜん): Trước khi ăn
- 20 20. 食後(しょくご): Sau khi ăn
- 21 21. 食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
- 22 22. 就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi đi ngủ
- 23 23. 血圧計 ( けつあつけい ) : Máy đo huyết áp
- 24 24. 車椅子 ( くるまいす ): Xe lăn
- 25 25. 介護用品 ( かいごようひん ) : Đồ dùng chăm sóc người già
- 26 26. 歩行器 ( ほこうき ): Khung đi bộ dành cho người khuyết tật và người cao tuổi
- 27 27. 尿器 ( にょうき ) : Bô tiểu
- 28 28. 杖(一点・三点・四点)(つえ) : Gậy (một chân, 3 chân, 4 chân)
- 29 29. 紙オムツ ( かみオムツ ) : Tã giấy
- 30 30. 円座 ( えんざ ) : Đệm ngồi hình tròn
- 31 31. 便器 ( べんき ) : Bồn vệ sinh
- 32 32. ポータブルトイレ: Bồn vệ sinh di động
- 33 33. 蒸しタオル ( むしタオル ) : Khăn ẩm nóng
- 34 34. 除菌クリーナー ( じょきんクリーナー) : Chất khử trùng
- 35 35. 血圧計 ( けつあつけい ) : Máy đo huyết áp
- 36 36. 体温計 ( たいおんけい ) : Nhiệt kế
- 37 37. 体重計 ( たいじゅうけい ) : Cân
- 38 38. 包帯 ( ほうたい ) : Băng (Để băng bó vết thương)
- 39 39. 綿棒 ( めんぼう ) : Tăm bông
- 40 40. 耳かき ( みみかき ) : Cái lấy ráy tai
- 41 41. 洋服 ( ようふく ) : Quần áo
- 42 42. 手袋 ( てぶくろ ) : Găng tay
- 43 43. 枕 ( まくら ) : Gối nằm
- 44 44. 布団 ( ふとん ) : Bộ chăn đệm
- 45 45. 床頭台 ( しょうとうだい ) : Tủ nhỏ bên cạnh giường
- 46 46. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
- 47 47. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
- 48 48. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
- 49 49. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
- 50 50. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
- 51 51. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
- 52 52. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
- 53 53. ねんざ : Bong gân
- 54 54. 骨折(こっせつ): Gãy xương
- 55 55. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
- 56 56. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
- 57 57. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
- 58 58. 関節(かんせつ): Khớp
- 59 59. アレルギー : Dị ứng
- 60 60. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
1. 介護(かいご): Điều dưỡng
2. 医者(いしゃ): Bác sĩ
3. 看護者(かんごしゃ): Y tá
4. 患者(かんじゃ): Bệnh nhân
5. 入院(にゅういん): Nhập viện
6. 退院(たいいん): Xuất viện
7. 健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế
8. 問診書(もんしんしょ): Phiếu khám bệnh
9. 病名(びょうめい): Tên bệnh
10. 治療(ちりょう): Trị liệu
11. 内科(ないか): Nội khoa
12. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng quát
13. お薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)
14. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
15. 抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh
16. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
17. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
18. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
19. 食前(しょくぜん): Trước khi ăn
20. 食後(しょくご): Sau khi ăn
21. 食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
22. 就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi đi ngủ
23. 血圧計 ( けつあつけい ) : Máy đo huyết áp
24. 車椅子 ( くるまいす ): Xe lăn
25. 介護用品 ( かいごようひん ) : Đồ dùng chăm sóc người già
26. 歩行器 ( ほこうき ): Khung đi bộ dành cho người khuyết tật và người cao tuổi
27. 尿器 ( にょうき ) : Bô tiểu
28. 杖(一点・三点・四点)(つえ) : Gậy (một chân, 3 chân, 4 chân)
29. 紙オムツ ( かみオムツ ) : Tã giấy
30. 円座 ( えんざ ) : Đệm ngồi hình tròn
31. 便器 ( べんき ) : Bồn vệ sinh
32. ポータブルトイレ: Bồn vệ sinh di động
33. 蒸しタオル ( むしタオル ) : Khăn ẩm nóng
34. 除菌クリーナー ( じょきんクリーナー) : Chất khử trùng
35. 血圧計 ( けつあつけい ) : Máy đo huyết áp
36. 体温計 ( たいおんけい ) : Nhiệt kế
37. 体重計 ( たいじゅうけい ) : Cân
38. 包帯 ( ほうたい ) : Băng (Để băng bó vết thương)
39. 綿棒 ( めんぼう ) : Tăm bông
40. 耳かき ( みみかき ) : Cái lấy ráy tai
41. 洋服 ( ようふく ) : Quần áo
42. 手袋 ( てぶくろ ) : Găng tay
43. 枕 ( まくら ) : Gối nằm
44. 布団 ( ふとん ) : Bộ chăn đệm
45. 床頭台 ( しょうとうだい ) : Tủ nhỏ bên cạnh giường
46. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
47. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
48. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
49. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
50. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
51. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
52. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
53. ねんざ : Bong gân
54. 骨折(こっせつ): Gãy xương
55. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
56. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
57. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
58. 関節(かんせつ): Khớp
59. アレルギー : Dị ứng
60. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
Xem thêm : Có nên xóa hình xăm để đi xuất khẩu lao động Nhật?
Đây là một số từ vựng quan trọng trong ngành điều dưỡng. Hi vọng bạn có thể tìm hiểu thêm và sử dụng chúng một cách hiệu quả trong công việc của mình.
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Xuất khẩu lao động