Những thành ngữ tiếng Trung phổ biến mà bạn nên biết

Mỗi thành ngữ đều chứa đựng một bài học, một triết lý cuộc sống. Trong quá trình học ngoại ngữ, việc nắm vững từ vựng và thành ngữ cũng phản ánh phần nào sự đầu tư và uyên bác của bạn vào ngôn ngữ đó. Dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu hơn 60 thành ngữ tiếng Trung phổ biến để giúp bạn dễ dàng tiếp cận và học tập. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa

  1. Quà ít lòng nhiều: 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 (Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng)
  2. Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa: 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 (Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ)
  3. Lạy ông tôi ở bụi này: 此地无银三百两 (Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng)
  4. Ma cũ bắt nạt ma mới: 旧欺新 (Jiù qī xīn)
  5. Vừa ăn cắp, vừa la làng: 贼喊捉贼 (Zéihǎnzhuōzé)
  6. Đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn: 经一事长一智 (Jīng yīshì zhǎng yī zhì)
  7. Độc nhất vô nhị: 独一无二 (Dúyīwú’èr)
  8. Trong mắt người tình hóa Tây Thi: 情人眼里出西施 (Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī)
  9. Không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi: 不听老人言/吃亏在面前 (Bù tīng lǎorén yán/chīkuī zài miànqián)
  10. Không ai giàu 3 họ: 富无三代享 (Fù wú sāndài xiǎng)
  11. Quà nhiều thì người không trách: 礼多人不怪 (Lǐ duō rén bù guài)
  12. Đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn: 大难不死就有后福 (Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu
    fú)
  13. Thắng không kiêu, bại không nản: 胜不骄,败不馁 (Shèng bù jiāo, bài bù něi)
  14. Trẻ người non dạ: 年幼无知 (Nián yòu wúzhī)
  15. Giận cá chém thớt: 恨鱼剁砧 (Hèn yú duò zhēn)
  16. Thả hổ về rừng: 放虎归山 (Fànghǔguīshān)
  17. Già rồi còn đa tình: 徐娘半老 (Xú niáng bàn lǎo)
  18. Cáo mượn oai hùm: 狐假虎威 (Hújiǎhǔwēi)
  19. Hổ dữ không ăn thịt con: 虎毒不吃子 (Hǔ dú bù chī zi)
  20. Ôm cây đợi thỏ: 守株待兔 (Shǒuzhūdàitù)
  21. Thầy bói xem voi: 盲人摸象 (Mángrénmōxiàng)
  22. Ếch ngồi đáy giếng: 鼠目寸光 (Shǔmùcùnguāng)
  23. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾 (Hǔtóushéwěi)
  24. Mười phân vẹn mười: 完美无缺 (Wánměi wúquē)
  25. Rượu vào lời ra: 酒入言出 (Jiǔ rù yán chū)
  26. Bạch diện thư sinh: 白面书生 (Báimiàn shūshēng)
  27. Tiền hậu bất nhất: 前后不一 (Qiánhòu bù yī)
  28. Vạn sự như ý: 万事如意 (Wànshì rúyì)
  29. Một công đôi việc: 一举两得 (Yījǔliǎngdé)
  30. Ăn no mặc ấm: 丰衣足食 (Fēngyīzúshí)
  31. Sống dở chết dở: 半死不活 (Bànsǐbùhuó)
  32. Danh bất hư truyền: 名不虚传 (Míngbùxūchuán)
  33. Dầm mưa dãi nắng: 日晒雨淋 (Rì shài yǔ lín)
  34. Mềm nắn rắn buông: 欺软怕硬 (Qīruǎnpàyìng)
  35. Mò kim đáy bể: 大海捞针 (Dàhǎilāozhēn)
  36. Bán tín bán nghi: 半信半疑 (Bànxìnbànyí)
  37. Ngậm máu phun người: 含血喷人 (Hán xuè pēn rén)
  38. Một vốn bốn lời: 一本万利 (Yīběnwànlì)
  39. Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh: 家家都有难念的经 (Jīa jiā dōu yǒu nán niàn de jīng)
  40. Không say không về: 不醉不回 (Bù zuì bù huí)
  41. Luật bất thành văn: 不成文法 (Bù chéngwénfǎ)
  42. Không đội trời chung: 不共戴天 (Bù gòng dàitiān)
  43. Lạy ông tôi ở bụi này: 不打自招 (Bù dǎ zì zhāo)
  44. Chánh tà bất lưỡng lập: 政邪不两立 (Zhèng xié bù liǎng lì)
  45. Chim sợ cành cong: 惊弓之鳥 (Jīng gōng zhī niǎo)
  46. Sợ hết hồn: 大吃一惊 (Dàchīyījīng)
  47. Nổi tiếng thế giới: 举世闻名 (Jǔshì wénmíng)
  48. Cầm giữ và chia bày việc theo ý mình: 操从自如 (Cāo cóng zìrú)
  49. Cố gắng chống chọi: 挺身而出 (Tǐngshēn ér chū)
  50. Mệt mỏi không chịu nổi: 疲劳不堪 (Píláo bùkān)
  51. Dương dương tự đắc: 得意洋洋 (Déyì yángyáng)
  52. Mã đáo thành công: 马到成功 (Mǎdàochénggōng)
  53. Giơ nanh múa vuốt: 张牙舞爪 (Zhāngyáwǔzhǎo)
  54. Sức cùng lực kiệt: 精疲力尽 (Jīng pí lì jìn)
  55. Thao thao bất tuyệt: 滔滔不绝 (Tāotāo bù jué)
  56. Sợ đến nỗi không biết phải làm gì: 惊慌失措 (Jīnghuāng shīcuò)
  57. Không kịp trở tay: 措手不及 (Cuòshǒubùjí)
  58. Sém đầu dập trán, ý nói hết sức lúng túng: 焦头烂额 (Jiāotóulàn’é)
  59. Vui sướng điên cuồng: 欣喜若狂 (Xīnxǐ ruò kuáng)
  60. Coi trời bằng vung: 不管三七二十一 (Bùguǎn sānqī’èrshíyī)

Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu cho bạn hơn 60 thành ngữ tiếng Trung phổ biến. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho quá trình tự học tiếng Trung của bạn.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngại để lại bình luận hoặc liên hệ với chúng tôi qua cách bên dưới!

Chúc bạn có một hành trình học tiếng Trung thú vị!