Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới. Khi học tiếng Nhật, chủ đề nghề nghiệp luôn là một trong những chủ đề cơ bản nhất và được ứng dụng phổ biến nhất. Bạn đã biết cách giới thiệu công việc của bản thân bằng tiếng Nhật chưa? Nếu chưa, hãy cùng Jellyfish khám phá ngay hơn 70 từ vựng và mẫu câu về nghề nghiệp tiếng Nhật trong bài viết dưới đây nhé!
Bạn đang xem: 70+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU VỀ NGHỀ NGHIỆP TIẾNG NHẬT: Khám phá cách giới thiệu công việc bằng tiếng Nhật
Contents
1. TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG NGHỀ NGHIỆP TIẾNG NHẬT
Chủ đề nghề nghiệp là một trong những nhóm từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu mà ai cũng cần biết. Nghề nghiệp tiếng Nhật được gọi là “しょくぎょう” và “thất nghiệp” trong tiếng Nhật là “むしょくしゃ”. Dưới đây là tổng hợp từ vựng theo các ngành nghề trong tiếng Nhật để bạn tham khảo.
STT | Hiragana/Katakana | Kanji | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | しょくぎょう | 職業 | Nghề nghiệp |
2 | さいばんけん | 裁判権 | Quan tòa |
3 | パイロット | Phi công | |
4 | けいかん | 警官 | Cảnh sát |
5 | タイピスト | Nhân viên đánh máy | |
6 | のうみん | 農民 | Nông dân |
7 | きょうし | 教師 | Giáo viên |
8 | エンジニア | Kỹ sư | |
9 | がか | 画家 | Họa sỹ |
10 | くつしゅうり | 靴修理 | Thợ sửa giày |
11 | しゅうりこう | 修理工 | Thợ máy |
12 | ゆうびんはいたつ | 郵便配達 | Người đưa thư |
13 | いしゃ | 医者 | Bác sỹ |
14 | かんごし | 看護師 | Y tá |
15 | 宇宙飛行士 | Phi hành gia | |
16 | りょうし | 漁師 | Ngư dân |
17 | ぐんじん | 軍人 | Người lính |
18 | だいく | 大工 | Thợ mộc |
19 | ちょうりし | 調理師 | Đầu bếp |
20 | かしゅ | 歌手 | Ca sỹ |
21 | したてや | 仕立て屋 | Thợ may |
22 | はいかんこう | Thợ ống nước | |
23 | はいしゃ | 歯医者 | Nha sỹ |
24 | びようし | 美容師 | Thợ cắt tóc |
25 | しゃしんか | 写真家 | Nhiếp ảnh gia |
26 | けんちくか | 建築家 | Kiến trúc sư |
27 | べんごし | 弁護士 | Luật sư |
28 | かいけいし | 会計士 | Kế toán |
29 | ひしょ | 秘書 | Thư ký |
30 | きしゃ | 記者 | Phóng viên |
31 | けいびいん | 警備員 | Bảo vệ |
32 | むしょくしゃ | 無職者 | Người thất nghiệp |
33 | かんごふ | 看護婦 | Nghề |
34 | しかい | 歯科医 | Nha sĩ |
35 | かがくしゃ | 科学者 | Nhà khoa học |
36 | うんてんしゅ | 運転手 | Lái xe |
37 | やきゅうせんしゅ | 野球選手 | Cầu Thủ Bóng Chày |
38 | サッカーせんしゅ | Cầu thủ Bóng Đá | |
39 | がか | 画家 | Nghệ sỹ/ họa sỹ |
40 | しゃしんか | 写真家 | Nhiếp ảnh gia |
41 | さっか | 作家 | Tác giả / nhà văn |
42 | えんぜつか | 演説家 | Diễn giả / nhà hùng biện |
43 | 演奏家 | Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ | |
44 | えんしゅつか | 演出家 | Nhà sản xuất / giám đốc |
45 | せいじか | 政治家 | Chính trị gia |
46 | けいかん | 警官 | Cảnh sát viên |
47 | おまわりさん | お巡りさん | Cảnh sát |
48 | さいばんかん | 裁判官 | Thẩm phán |
49 | しょうぼうし | 消防士 | Lính cứu hỏa |
50 | へいし | 兵士 | Lính |
51 | ぎんこういん | 銀行員 | Nhân viên ngân hàng |
52 | こうむいん | 公務員 | Công chức chính phủ |
53 | えきいん | 駅員 | Công nhân trạm |
54 | てんいん | 店員 | Nhân viên Cửa hàng |
55 | かいしゃいん | 会社員 | Nhân Viên Công Ty |
56 | はけんしゃいん | 派遣社員 | Công nhân tạm thời |
57 | サラリーマン | Nhân viên làm công ăn lương | |
58 | フリーター | Nhân viên part-time | |
59 | はいゆう | 俳優 | Nam diễn viên |
60 | じょゆう | 女優 | Nữ diễn viên |
61 | かんとく | 監督 | Đạo Diễn Phim |
62 | かんとく | 監督 | Huấn luyện viên thể dục thể thao |
63 | かんとく | 監督 | Quản lý / Giám Đốc |
64 | うらないし | 占い師 | Thầy bói / bói |
65 | ぼくし | 牧師 | Mục sư / giáo sĩ |
66 | りょうし | 漁師 | Ngư phủ |
67 | りょうし | 猟師 | Người đi săn |
68 | たんてい | 探偵 | Thám tử |
69 | のうみん | 農民 | Nông phủ |
Một số từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Xem thêm : MẪU CÂU CHÀO HỎI TIẾNG NHẬT CHO MỌI TÌNH HUỐNG
Xem thêm:
2. CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP PHỔ BIẾN CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP TIẾNG NHẬT
Để có thể ứng dụng các từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật vào giao tiếp hàng ngày, bạn có thể áp dụng các mẫu câu dưới đây:
a. Mẫu câu hỏi về nghề nghiệp:
- おしごとはなんですか: Bạn làm nghề gì?
- なにをしていますか: Bạn đang làm gì vậy?
- どこではたらいていますか: Bạn làm việc ở đâu?
- どこ / どちらに働けていますか: Bạn làm việc ở đâu?
b. Mẫu câu giới thiệu và trả lời về nghề nghiệp tiếng Nhật:
-
Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp:
- Chủ ngữ + は + Nghề nghiệp + です
- Ví dụ:
- わたしは いしゃ です: Tôi là bác sĩ.
- Lan さんは かんごしです: Cô Lan là y tá.
-
Xem thêm : Chào mừng năm mới bằng tiếng Hàn – [Danh sách] Những lời chúc Tết đáng yêu và ý nghĩa
Về nơi làm việc:
- Chủ ngữ + は + …. + はたらいています: Tôi làm việc ở…
- Ví dụ: わたしは Jellyfish Vietnam はたらいています. (Tôi làm việc ở công ty Jellyfish Vietnam).
Trên đây là tổng hợp hơn 70 từ vựng và mẫu câu giao tiếp về nghề nghiệp tiếng Nhật. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn.
Xem thêm: Những điều cần biết khi đi du học Nhật Bản
Để được tư vấn và cung cấp thông tin du học Nhật Bản mới nhất, đừng ngần ngại liên hệ với Jellyfish Vietnam.
Jellyfish Vietnam – Hotline 0986.633.013
Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Văn phòng chi nhánh: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật