Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng kèm mẫu câu giao tiếp thông dụng

Làm việc trong công xưởng sẽ cần sử dụng rất nhiều từ vựng chuyên ngành để giao tiếp

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng được sử dụng rất nhiều khi bạn làm việc tại các công xưởng, nhà máy của người Nhật. Dưới đây là các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề công xưởng rất gần gũi và thực tế. Các bạn hãy lưu lại và học để sử dụng trong những trường hợp cần thiết nhé!

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng

Các loại công xưởng

  • Công xưởng điện: 電気工場
  • Công xưởng in: 印刷工場
  • Công xưởng lọc dầu: 石油精製工場
  • Công xưởng hóa chất: 化学工場
  • Công xưởng gỗ: 木材工場
  • Công xưởng gốm sứ: セラミック工場
  • Công xưởng gang thép: 鉄鋼工場
  • Công xưởng giấy: 製紙工場
  • Công xưởng nhựa: プラスチック工場
  • Xưởng sản xuất da: 皮革工場
  • Công xưởng giày da: 革靴工場
  • Công xưởng nhuộm: 染色工場
  • Công xưởng điện tử: エレクトロニクス工場
  • Công xưởng cơ khí: 機械工房

Các chức vụ trong công xưởng

  • Giám đốc: マネジャー
  • Phó giám đốc: 副社長
  • Trợ lý giám đốc: C.E.O秘書
  • Trưởng phòng: マネジャー
  • Phó phòng: 副
  • Giám đốc bộ phận: 課長
  • Trợ lý: アシスタント
  • Trưởng nhóm: リーダー
  • Tổ phó: 副チームリーダー
  • Bộ phận quản lý: 管理部門
  • Tổ Trưởng: リーダー
  • Quản lý: 管理
  • Kỹ sư: エンジニア
  • Chuyên gia: エキスパート
  • Kỹ sư hệ thống: システムエンジニア
  • Kỹ thuật viên: 技術者
  • Kỹ sư trưởng: チーフエンジニア
  • Kỹ sư dự án: プロジェクトエンジニア
  • Kỹ thuật viên cao cấp: 上級技術者
  • Kỹ sư tư vấn: コンサルティングエンジニア
  • Kỹ sư cao cấp: シニアエンジニア
  • Trợ lý kỹ thuật: テクニカルアシスタント
  • Nhân viên tác nghiệp: 運用スタッフ
  • Xưởng trưởng: ワークショップマネージャー
  • Phó xưởng: 副ワークショップ
  • Công nhân: ワーカー
  • Công nhân ăn lương sản phẩm: 労働者は製品賃金を受け取る
  • Công nhân hợp đồng: 契約労働者
  • Công nhân kỹ thuật: 技術者
  • Công nhân lâu năm: 長年の労働者
  • Công nhân sửa chữa: 修理作業員
  • Công nhân thời vụ: 季節労働者
  • Nhân viên y tế nhà máy: 工場の医療スタッフ
  • Kế toán: 会計士
  • Người học vệc: 学習者
  • Nhân viên: スタッフ
  • Nhân viên bán hàng: 販売代理店
  • Nhân viên chấm công: タイムキーパー
  • Nhân viên kiểm phẩm: 検査スタッフ
  • Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…): 品質管理スタッフ(材料、製品、設備、…)
  • Nhân viên nhà bếp: キッチンスタッフ
  • Nhân viên quan hệ công chúng: 広報担当官
  • Nhân viên quản lý nhà ăn: レストランマネージャー
  • Nhân viên quản lý xí nghiệp: 工場管理スタッフ
  • Nhân vên thu mua: 購買スタッフ
  • Nhân viên vẽ kỹ thuật: 製図スタッフ
  • Nữ công nhân: 女性労働者

Lương và chế độ

  • Lương đầy đủ: 全額給与
  • Nửa mức lương: 半額給与
  • Chế độ tiền lương: 給与制度
  • Chế độ tiền thưởng: ボーナスモード
  • Chế độ tiếp khách: 受信モード
  • Lương tính theo năm: 年ごとの給与
  • Lương tháng: 月給
  • Lương theo tuần: 週給
  • Lương theo ngày: 日給
  • Lương theo sản phẩm: 出来高給
  • Tiền bảo vệ sức khỏe: 健康保護金
  • Tiền tăng ca: 残業代
  • Tiền thưởng: ボーナス
  • Tiêu chuẩn lương: 給与基準
  • Mức chênh lệch lương: 給与の違い
  • Mức lương: 賃金
  • Quỹ lương: 給与基金
  • Các bậc lương: 給与階層
  • Danh sách lương: 給与リスト
  • Chế độ định mức: 定格モード
  • Phụ cấp ca đêm: 夜勤手当
  • An toàn lao động: 労働安全
  • An toàn sản xuất: 生産の安全性
  • Bảo hiểm lao động: 労働保険
  • Biện pháp an toàn: 安全対策

Các phòng ban

  • Văn phòng giám đốc: 局長室
  • Viện nghiên cứu kỹ thuật: 技術研究所
  • Phân xưởng: 工場
  • Phòng bảo vệ: セキュリティルーム
  • Phòng bảo vệ môi trường: 環境保護室
  • Phòng công nghệ: テクノロジールーム
  • Phòng kế toán: 経理部
  • Phòng nhân sự: 人的資源部門
  • Phòng sản xuất: 制作室
  • Phòng tài vụ: オフィス
  • Phòng thiết kế: デザイン部門
  • Phòng tổ chức: 整理室
  • Phòng vận tải: 輸送室

Các ca làm việc

  • Ca đêm: 夜勤
  • Ca giữa: ミドルシフト
  • Ca ngày: 日勤
  • Ca sớm: アーリーシフト

Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề công xưởng

明日は休職します
Ashita wa kyūshoku shimasu.
Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai.

私は病気なので、明日仕事を休んで医者に行きます。
Watashi wa byōkinanode, ashita shigoto o yasunde isha ni ikimasu.
Tôi bị ốm nên tôi xin phép nghỉ làm ngày mai để đi khám.

今月は全額の給料を受け取りました。
Kongetsu wa zengaku no kyūryō o uketorimashita.
Tháng này tôi đã nhận đủ lương.

経理部はどこですか?
Keiri-bu wa dokodesu ka?
Xin hỏi phòng kế toán ở đâu?

明日はミドルシフトで働きます。
Ashita wa midorushifuto de hatarakimasu.
Ngày mai tôi làm ca giữa.

頑張っていますが、この仕事には向いていないと思います
Ganbatte imasuga, kono shigoto ni wa muiteinai to omoimasu.
Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này.