40+ Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Hàn – Ý nghĩa và đầy cảm xúc

Giáng sinh là dịp chúng ta dành tặng những lời tốt đẹp đến những người thân yêu, bạn bè. Nếu bạn có một vài người bạn, đồng nghiệp hoặc thầy cô là người Hàn Quốc, hãy tham khảo ngay 40+ lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Hàn trong bài viết này nhé!

1. Ý nghĩa của lễ Giáng sinh

Lễ Giáng sinh (lễ Noel, Thiên Chúa giáng sinh, Christmas hay Xmas) là ngày kỉ niệm Chúa Giêsu ra đời. Lễ Giáng sinh diễn ra từ chiều tối ngày 24/12 và tiếp tục vào ngày 25/12 hàng năm.

Bên cạnh ý nghĩa tôn giáo, ngày lễ Giáng sinh còn là dịp để tụ tập và quây quần bên gia đình. Mọi người cùng nhau trò chuyện về những điều đã xảy ra trong năm vừa qua.

Theo thời gian, có nhiều cách khác nhau để ăn mừng lễ Noel như tụ tập cùng bạn bè, trang trí cây thông Noel, dạo chơi để lưu giữ hình ảnh sống động, hoặc đi du lịch. Trong tâm trí của trẻ em, Giáng sinh là một thời gian kỳ diệu, khi Ông già Noel cùng với túi quà của mình xuất hiện và tặng quà cho những đứa trẻ ngoan.

ý nghĩa lời chúc giáng sinh

2. Danh sách lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Hàn

Dưới đây là danh sách 40+ lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Hàn với đa dạng sắc thái từ ngắn gọn, đơn giản cho đến sang trọng và ý nghĩa.

  • 메리 크리스마스 (Giáng sinh vui vẻ)
  • 즐거운 크리스마스 보내세요 (Chúc bạn có một ngày Giáng sinh vui vẻ)
  • 크리스마스 잘 보내세요 (Chúc bạn có một Giáng sinh tốt đẹp)
  • 행복하시기를 바랍니다 (Hy vọng bạn sẽ thật hạnh phúc)
  • 이 메리크리스마스, 행복하시기를 바랍니다 (Giáng sinh này, tôi hy vọng bạn sẽ luôn hạnh phúc)
  • 모든 것 성공하시기를 바랍니다 (Chúc bạn luôn thành công trong mọi việc)
  • 이번 휴가 철 동안 당신과 당신 가족의 행복을 기원합니다 (Chúc bạn và gia đình có một kỳ nghỉ Giáng sinh hạnh phúc)
  • 나는 이 양말 한 켤레를 준다. 행복한 크리스마스를 보내길 바랍니다 (Tôi tặng cho bạn đôi tất này. Hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ Giáng sinh hạnh phúc)
  • 많은 크리스마스 선물을 받으시기 바랍니다 (Chúc bạn nhận được nhiều quà Giáng sinh)
  • 기쁨과 웃음이 가득한 크리스마스 보내세요. 새해에는 꿈꾸셨던 모든 것이 이루어지기를 (Chúc bạn có một mùa Giáng sinh tràn đầy niềm vui và tiếng cười. Hy vọng tất cả ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực vào năm mới)
  • 올 한해 아껴주셔서 감사합니다. 크리스마스 즐겁게 보내시고 뜻 깊은 새해 맞이하세요 (Cám ơn bạn vì sự hỗ trợ của bạn trong năm qua. Chúc bạn có một Giáng sinh vui vẻ và chào đón năm mới ý nghĩa)
  • 이제 곧 크리스마스입니다. 올 한 해 힘들었던 việc làm. và chỉ nhớ những điều hạnh phúc (Giáng sinh đã đến rồi. Mong rằng bạn sẽ buông bỏ tất cả những khó khăn và chỉ nhớ những điều hạnh phúc)
  • Merry Christmas! 당신의 가정에 따뜻한 행복,충만한 기쁨이 넘치기를 바랍니다 (Noel vui vẻ! Chúc gia đình bạn luôn tràn đầy hạnh phúc và niềm vui)
  • 기쁜 성탄과 새해를 맞이하여, 귀사에 행운과 번영이 가득하길 진심으로 기원합니다 (Chúc mừng Giáng sinh và năm mới! Tôi chân thành chúc công ty của bạn gặp nhiều may mắn và thịnh vượng)
  • 메리 크리스마스! 해피 뉴 이어! 항상 감사하고, 사랑합니다 (Noel vui vẻ! Chúc mừng năm mới! Tôi luôn biết ơn và yêu mến bạn)
  • 늘 건강하시고 가족과 함께 기쁘고 행복한 성탄절 보내세요 (Chúc bạn luôn khỏe mạnh và có một mùa Giáng sinh vui vẻ và hạnh phúc bên gia đình)
  • 사랑하는 가족과 함께 즐겁고 행복한 성탄절 되시길 바라며. 추운 날씨에 늘 건강하시고 행복하시길 기도합니다 (Chúc bạn có một mùa Giáng sinh vui vẻ và hạnh phúc bên gia đình. Tôi cầu nguyện cho bạn luôn hạnh phúc và khỏe mạnh)
  • 올해도 어김없이 해피 크리스마스가 돌아왔어. 즐겁게 보내고 선물도 많이 받아! 메리 크리스마스 (Một mùa Giáng sinh nữa lại đã đến. Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ và nhận được nhiều quà! Giáng sinh vui vẻ nhé)
  • 새하얀 지붕들 위로 어느새 크리스마스의 축복이 한가득 내립니다. 기쁜 성탄절 보내세요 (Những điều may mắn, hạnh phúc của đêm Giáng sinh đã phủ khắp nhà. Chúc bạn có một Giáng sinh vui vẻ)
  • 예쁜 종소리…. 즐거운 선물…. 맛있는 음식들…. 모두가 기뻐하는 행복한 크리스마스 되세요~ (Những tiếng chuông ngân… Những món quà tuyệt vời… Những mâm cơm thật ngon… Chúc mừng Giáng sinh vui vẻ cho tất cả mọi người)
  • 복된 성탄 맞으시고. 모든 일들이 다 이루어지길 두 손 모아 축원합니다 (Chúc bạn có một Giáng sinh tràn đầy phước lành. Tôi cầu nguyện cho tất cả những điều tốt đẹp sẽ trở thành hiện thực)
  • 메리 크리스마스!! 주님께 모든걸 감사하고. 항상 즐거운 모습의 당신이길 기도합니다. 아멘 (Giáng sinh vui vẻ! Tôi cám ơn Chúa về tất cả mọi thứ! Tôi cầu nguyện cho bạn luôn tràn đầy niềm vui. Amen)
  • 행복하고 따뜻한 크리스마스 보내세요. 또 더 건강하고 더 즐거운 새해 맞이하시길 기원합니다 (Chúc bạn có một mùa Giáng sinh ấm áp và vui vẻ. Tôi hy vọng bạn sẽ có sức khỏe tốt hơn và trải qua một năm mới thật nhiều niềm vui)
  • 평화와 행복이 가득한 성탄절 보내시길 바랍니다 (Chúc bạn có một mùa Giáng sinh tràn đầy hòa bình và hạnh phúc)
  • 날씨는 춥지만 마음은 따뜻한 크리스마스 되시고. 크리스마스의 행복과 기쁨이 함께하길 바래요 (Dù trời lạnh nhưng trong lòng vẫn ấm áp. Chúc bạn có một mùa Giáng sinh đầy hạnh phúc và niềm vui)
  • 이 날은 당신에게 기쁨과 행복, 그리고 당신이 누려야할 모든 것을 가져다 줄거에요 (Chúc bạn có một mùa Giáng sinh tràn đầy niềm vui, hạnh phúc. Hy vọng bạn nhận được tất cả những gì bạn mong muốn)
  • 당신의 크리스마스가 이 세상 모든 hạnh phúc으로 tràn đầy (Hy vọng mùa Giáng sinh của bạn sẽ tràn đầy hạnh phúc)
  • 당신의 멋진 크리스마스, 그리고 hạnh phúc của bạn (Chúc bạn một mùa Giáng sinh tuyệt vời và những ngày nghỉ lễ hạnh phúc)
  • 사랑, và niềm vui tuyệt vời của Giáng sinh (Chúc bạn có một mùa Giáng sinh tràn đầy tình yêu và niềm vui lớn nhất. Chúc bạn có một năm mới hạnh phúc và thịnh vượng)
  • 크리스마스 뿐만 아니라 다가오는 năm mới đều đầy niềm vui (Tôi hi vọng bạn sẽ vui vẻ không chỉ trong mùa Giáng sinh này mà suốt cả năm)
  • 즐거운 Giáng sinh (Chúc bạn có một mùa Giáng sinh vui vẻ)
  • 메리 크리스마스! 준비된 ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực trong năm mới (Noel vui vẻ! Tôi hy vọng mọi ước mơ của bạn sẽ trở thành hiện thực vào năm mới)
  • 크리스마스입니다. 그리고 당신께 ‘감사합니다’! (Hôm nay là Giáng sinh và tôi muốn gửi lời cảm ơn đến bạn)

top lời chúc giáng sinh hay tiếng hàn

Dành thời gian chọn những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Hàn để thể hiện cá tính riêng của bạn. Hãy chuẩn bị những thiệp Noel và ghi những lời chúc đầy ý nghĩa để tăng thêm sự trang trọng.

Tuyệt vời đúng không nào? Nếu bạn muốn biết thêm về Giáng sinh hoặc cách các quốc gia trên thế giới ăn mừng Giáng sinh, hãy truy cập ngay các bài viết của chúng tôi.

Như vậy, dưới đây là danh sách 40+ lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Hàn ý nghĩa! Chúc bạn có một kỳ nghỉ lễ vui vẻ, hạnh phúc trọn vẹn bên gia đình thân yêu!