Những mẫu câu làm quen, giao tiếp thú vị với người Nhật Bản

Trong thời đại ngày nay, tiếng Nhật ngày càng được nhiều bạn trẻ trên thế giới lựa chọn để học, và Việt Nam không phải là một ngoại lệ. Tuy nhiên, không phải ai cũng dễ dàng tiếp thu một ngôn ngữ mới. Ngoài việc đi du học hoặc làm việc tại Nhật Bản để trau dồi kỹ năng ngôn ngữ, cách tốt nhất để học tiếng Nhật hiệu quả là bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện. Dưới đây là những mẫu câu làm quen, giao tiếp dễ dàng với người Nhật Bản sẽ giúp bạn tự tin khi nói chuyện.

Những câu hỏi để bắt đầu cuộc hội thoại

1. なんとお呼びすればいいかしら.

Nan to oyobi sureba ii kashira.

Tôi nên gọi bạn bằng gì?

2. 勉強していますか?就職していますか?

Benkyo shite imasuka? Shyushyoku shite imasuka?

Bạn đang đi học hay đi làm?

3. どちらの学校で勉強していますか?

Dochira no gakkou de benkyo shite imasuka?

Bạn học ở trường nào?

4. どんな仕事をやっていますか?

Donna shigoto wo yatte imasuka?

Bạn đang làm công việc gì?

5. 暇なときはなにをしていますか。

Hima na toki wa nani o shite imasu ka.

Lúc rảnh thì bạn làm gì?

6. 一緒に夕飯をたべませんか。

Issho ni yuuhan wo tabemasen ka.

Bạn có muốn cùng tôi đi ăn tối không?

7. こんど、いつ会えますか。

Kondo, itsu aemasu ka.

Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?

8. メールアドレスを聞いてもいいですか。

Meeru adoresu wo kiite mo ii desu ka.

Bạn có thể cho tôi xin mail của bạn được không?

9. フェスブックをしていますか。

Feisubukku wo shite imasu ka.

Bạn có dùng Facebook không?

10. 私を友達に加えてくれますか。

Watahi wo tomodaichi ni kuwaete kuremasu ka.

Bạn có thể thêm tôi làm bạn được không?

Gợi ý những câu trả lời

1. 私は…です

Watashi wa …desu

Tên tôi là…

2. 私は日本語が好きです

Watashi wa nihongo ga suki desu

Tôi thích tiếng Nhật.

3. こんにちは。はじめまして。

Kon’nichiwa. Hajimemashite.

Xin chào, rất vui được làm quen với bạn?

4. そうですか。同じ年ですよ!友達になろう。

Sōdesu ka. Onajidoshidesu yo! Tomodachi ni narou.

Ôi trùng hợp quá, chúng ta bằng tuổi nhau rồi, xưng hô thoải mái cho dễ nói chuyện nhé!

5. 時々、一人で一人でおろちょろしたり、記念の写真を撮ったりすることが好き。

Tokidoki, hitori de hitori de orochi ~yoroshitari, kinen no shashin o tottari suru koto ga suki.

Mình thích đi lang thang khám phá những con đường, mình cũng thích chụp ảnh để lưu lại kỷ niệm nữa.

6. 夏には泳ぐことが大好きです。

Natsu ni wa oyogu koto ga daisukidesu.

Tôi thích đi bơi vào mùa hè lắm.

Một số câu nói giao tiếp khác

手伝ってくれますか

Tetsudatte kuremasuka

Bạn có thể giúp tôi không?