Có thể bạn quan tâm
- Địa điểm bán và nhận hồ sơ đăng ký thi JLPT 7/2018 tại Hà Nội Việt Nam
- BÍ QUYẾT GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG NHẬT ❤️ (MẪU CƠ BẢN HAY)
- VIẾT SỚ CHỮ NHO: Mãi mãi ghi nhớ trong trái tim gia đình
- Giáo viên tiếng Nhật: Nghề HOT với mức thu nhập hấp dẫn
- Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung
Cách xưng hô với gia đình trong tiếng Trung:
Bạn đang xem: Từ vựng về xưng hô trong gia đình tiếng Trung Quốc
Xưng hô với phụ huynh:
- Bố: 父亲 /Fùqīn/ – 爸爸 /Bàba/
- Mẹ: 母亲 /Mǔqīn/ – 妈妈 /Māma/
- Vợ : 妻子 /Qīzi/ – 老婆 /Lǎopó/
- Chồng: 丈夫 /Zhàngfu/ – 老公 /Lǎogōng/
- Con trai : 儿子 /Érzi/
- Con dâu: 媳妇 /Xífù/
- Cháu trai nội: 孙子/ Sūnzi/
- Cháu gái nội: 孙女 /Sūnnǚ/
- Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/
- Con rể : 女婿 /Nǚxù/
- Cháu trai ngoại: 外孙 /Wàisūn/
- Cháu gái ngoại: 外孙女 /Wàisūnnǚ/
Xưng hô với các thành viên trong gia đình:
- Anh trai: 哥哥 /Gēgē/
- Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/
- Em trai: 弟弟/Dìdì/
- Em dâu: 弟妹 /Dìmèi/
- Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú): 侄子/侄女 /Zhízi/Zhínǚ/
- Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô): 舅侄/舅侄女 /Jiù zhí/Jiù zhínǚ/
- Chị gái: 姐姐 /Jiějie/
- Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
- Em gái: 妹妹 /Mèimei/
- Em rể: 妹夫 /Mèifū/
- Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/
- Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/
- Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/
- Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/
- Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/
- Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/
- Ông thông gia: 亲家公 /Qìngjiā gōng/
- Bà thông gia: 亲家母 /Qìngjiāmǔ/
Cách xưng hô với họ hàng bên trong gia đình tiếng Trung:
- Ông nội: 爷爷 /Yéye/
- Bà nội: 奶奶 /Nǎinai/
- Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/
- Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/
- Chú(em trai của bố): 叔父 /Shūfù/
- Thím: 婶婶 /Shěnshen/
- Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/jiě/dì/mèi/
- Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/
- Bác/chú rể: 姑夫 /Gūfu/
- Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
Xem thêm : Tiếng Nhật N1: Khám phá trình độ Tiếng Nhật cao cấp
Cách xưng hô với họ hàng bên ngoài trong tiếng Trung:
- Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/
- Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/
- Cậu(anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/
- Mợ: 舅妈 /Jiùmā/
- Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
- Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/
- Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/
- Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/
- Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – 后妈 /Hòumā/
- Bố dượng: 继父 /Jìfù/ – 后父 /Hòufù/
- Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/
Thông tin được sưu tầm
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật