Trong tiếng Trung, có ba chữ Hán tự mang ý nghĩa “chợ”, đó là 市, 集 và 街. Dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của mỗi chữ này.
Contents
1. Chữ 市
Chữ 市 là chữ Hán tự thông dụng nhất để diễn tả “chợ” trong tiếng Trung, phiên âm là “shì”. Ngoài ý nghĩa chính là “chợ”, chữ 市 còn có nghĩa là “mua bán”, “thành thị, thành phố”, “thị xã”.
Bạn đang xem: 3 Hán tự thông dụng để diễn tả “chợ” trong tiếng Trung
Thông tin về chữ 市:
- Âm Hán Việt: thị
- Tổng nét: 5
- Bộ: Cân 巾
- Lục thư: Chữ hình thanh & Chữ hội ý
- Hình thái: ⿱亠巾
- Nét bút: 丶一丨フ丨
- Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
2. Chữ 集
Chữ 集 cũng là một chữ Hán tự phổ biến để diễn tả “chợ”, phiên âm là “jí”. Ngoài ý nghĩa chính là “chợ búa, chợ”, chữ 集 còn có nghĩa là “tụ hợp, tụ tập, tập”.
Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Khám phá các cách xưng hô phong phú
Thông tin về chữ 集:
- Âm Hán Việt: tập
- Tổng nét: 12
- Bộ: Chuy 隹
- Lục thư: Chữ hội ý
- Hình thái: ⿱隹木
- Nét bút: ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
- Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
3. Chữ 街
Cuối cùng, chúng ta có chữ 街, phiên âm là “jiē”. Ngoài ý nghĩa là “chợ”, chữ 街 cũng có nghĩa là “đường phố, đường xá”.
Thông tin về chữ 街:
- Âm Hán Việt: nhai
- Tổng nét: 12
- Bộ: Hành 行
- Lục thư: Chữ hình thanh
- Hình thái: ⿴行圭
- Nét bút: ノノ丨一丨一一丨一一一丨
- Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Cách viết chữ “chợ” trong tiếng Trung
Xem thêm : 12 Con Giáp Tiếng Nhật: Tìm Hiểu Về Tính Cách Mỗi Con Giáp
Để viết chữ “chợ” trong tiếng Trung đúng theo từng nét, đầu tiên, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đó, bạn có thể áp dụng và luyện viết theo hướng dẫn dưới đây:
Từ vựng có chứa chữ “chợ” trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chứa ba chữ Hán tự “chợ” 市, 集 và 街. Hãy nhanh chóng bổ sung và nâng cao vốn từ vựng của mình ngay từ bây giờ!
Chữ 市
STT | Từ vựng có chữ “chợ” trong tiếng Trung 市 | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 市两 | shìliǎng | Lạng (bằng 1/10 cân) |
2 | 市井 | shìjǐng | Phố phường, chợ |
3 | 市亩 | shìmǔ | Mẫu (bằng 1/15 héc ta) |
4 | 市价 | shìjià | Giá cả thị trường, giá chợ |
5 | 市侩 | shìkuài | Con buôn, kẻ đầu cơ |
6 | 市分 | shìfēn | Phân (bằng 1/100 thước) |
7 | 市区 | shìqū | Khu vực thành thị, nội thành |
8 | 市场 | shìchǎng | Chợ, thị trường |
9 | 市容 | shìróng | Bộ mặt thành phố, diện mạo thành phố |
10 | 市寸 | shìcùn | Tấc (bằng 1/10 thước) |
11 | 市尺 | shìchǐ | Thước (bằng ⅓ mét) |
12 | 市廛 | shìchán | Chợ, chợ búa |
13 | 市惠 | shìhuì | Buôn bán tốt |
14 | 市房 | shìfáng | Gian hàng, quầy hàng |
15 | 市招 | shìzhāo | Biển quảng cáo |
16 | 市政 | shìzhèng | Thị chính, công việc quản lý thành phố |
17 | 市民 | shìmín | Dân thành phố, dân thành thị |
18 | 市电 | shìdiàn | Điện sinh hoạt, điện gia dụng |
19 | 市肆 | shìsì | Hiệu buôn, cửa hàng |
20 | 市郊 | shìjiāo | Ngoại ô thành phố |
21 | 市镇 | shìzhèn | Thị trấn |
22 | 市长 | shìzhǎng | Thị trưởng |
23 | 市集 | shìjí | Chợ, thị trấn |
Chữ 集
STT | Từ vựng có chữ “chợ” trong tiếng Trung 集 | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 集中 | jízhōng | Tập trung |
2 | 集中营 | jízhōngyíng | Trại tập trung |
3 | 集会 | jíhuì | Mít-tinh, hội nghị |
4 | 集体 | jítǐ | Tập thể, đoàn thể |
5 | 集体户 | jítǐhù | Hợp tác kinh doanh, cùng làm ăn kinh doanh |
6 | 集刊 | jíkān | Tập san |
7 | 集合 | jíhé | Tập hợp, tụ tập |
8 | 集团 | jítuán | Tập đoàn |
9 | 集大成 | jídàchéng | Góp lại, thu lại |
10 | 集子 | jí·zi | Tập (sách) |
11 | 集居 | jíjū | Sống cùng, sống chung |
12 | 集市 | jíshì | Chợ, chợ phiên |
13 | 集成 | jíchéng | Tổng thể, tập hợp |
14 | 集料 | jíliào | Tập hợp, dán lại, kết lại |
15 | 集日 | jírì | Phiên chợ |
16 | 集权 | jíquán | Tập quyền |
17 | 集材 | jícái | Đốn gỗ, chất gỗ, xếp gỗ |
18 | 集束 | jíshù | Bó, cụm |
19 | 集注 | jízhù | Tập trung, chăm chú |
20 | 集约 | jíyuē | Tâm canh, tập trung, chuyên sâu |
21 | 集结 | jíjié | Tập kết |
22 | 集聚 | jíjù | Tích tụ, tập hợp |
23 | 集萃 | jícuì | Sách hay, tuyển tập hay |
24 | 集训 | jíxùn | Tập huấn |
25 | 集贸 | jímào | Chợ, thị trường |
26 | 集资 | jízī | Góp vốn, hùn vốn |
27 | 集运 | jíyùn | Tập trung vận chuyển |
28 | 集邮 | jíyóu | Sưu tập tem, chơi tem |
Chữ 街
STT | Từ vựng có chữ “chợ” trong tiếng Trung 街 | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 街区 | jiēqū | Quảng trường |
2 | 街坊 | jiē·fang | Láng giềng, hàng xóm |
3 | 街垒 | jiēlěi | Chướng ngại vật trên đường |
4 | 街头 | jiētóu | Đầu phố, trên phố |
5 | 街头诗 | jiētóushī | Thơ cổ động, thơ tuyên truyền |
6 | 街市 | jiēshì | Phố xá, khu kinh doanh, khu thương mại |
7 | 街心 | jiēxīn | Tâm đường |
8 | 街灯 | jiēdēng | Đèn đường |
9 | 街道 | jiēdào | Phố, đường, đường phố |
10 | 街门 | jiēmén | Cổng, cửa ngoài |
11 | 街頭 | jiētóu | Đầu phố, trên phố |
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về ba chữ Hán tự để diễn tả “chợ” trong tiếng Trung. Hãy nắm vững vốn từ vựng này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình!
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật