Bạn có biết tên gọi tiếng Trung của các loại rau, củ, quả như thế nào không? Trong thế giới của thực vật, với vô số màu sắc và hình dáng, các loại cây có tên gọi tiếng Trung Quốc cũng vô cùng đa dạng. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về “Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau, củ, quả” thông qua bài viết của Tiếng trung THANHMAIHSK.
- Top 15 Trung tâm học tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội
- Các ngày lễ tết của Việt Nam trong tiếng Trung: Tìm hiểu và ghi nhớ nhé!
- “Vú Sữa” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh Việt
- Tổng hợp phương pháp học Kanji từ dễ đến khó – Rất rõ ràng – chi tiết – dễ hiểu
- Văn Hóa và Văn Minh: Hai Khái Niệm Gắn Liền Nhưng Khác Biệt Nhau Ra Sao?
Contents
- 1 Thực trạng tình hình thực vật ở Trung Quốc
- 2 Từ vựng về các loại rau củ quả trong tiếng Trung
- 3 Từ vựng tiếng Trung tên các loại rau
- 4 Từ vựng tiếng Trung tên các loại củ, quả
- 5 Từ vựng tiếng Trung tên các loại hạt, đậu
- 6 Từ vựng tiếng Trung tên các loại cây thường gặp
- 7 Hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề rau củ quả
Thực trạng tình hình thực vật ở Trung Quốc
Trung Quốc có địa hình phức tạp và khí hậu đa dạng, là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển đa dạng của thực vật. Theo thống kê, Trung Quốc có khoảng 24.600 loài thực vật, chiếm 23,6% tổng số loài trên toàn cầu. Trong đó, có 1.000 loài cây lấy gỗ, 4.000 loài cây làm thuốc, 300 loài cây ăn quả, 500 loài cây lấy sợi, 300 loài cây tạo tinh bột, 600 loài cây dầu mỡ và 80 loài cây rau củ.
Bạn đang xem: Học từ vựng tiếng Trung chủ đề rau, củ, quả: Khám phá vẻ đẹp của thế giới thực vật
Từ vựng về các loại rau củ quả trong tiếng Trung
Dưới đây là một số từ vựng về các loại rau củ quả phổ biến trong tiếng Trung mà chúng tôi tổng hợp và gửi đến bạn:
Tên tiếng Trung các bộ phận của cây
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Cây | 树 | Shù |
Rễ cây | 根 | Gēn |
Thân cây | 树干 | Shùgàn |
Dây leo | 腾 | Téng |
Vỏ cây | 树皮 | Shù pí |
Cành cây | 树枝 | Shùzhī |
Ngọn cây | 树梢 | Shù shāo |
Lá | 叶 | Yè |
Hoa | 花 | Huā |
Cánh hoa | 花瓣 | Huābàn |
Nụ hoa | 花苞 | Huābāo |
Gai, rằm | 刺 | Cì |
Quả | 果 | Guǒ |
Từ vựng tiếng Trung tên các loại rau
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại rau phổ biến mà bạn có thể tham khảo:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Rau | 蔬菜 | Shūcài |
Cây ăn quả | 果树 | Guǒshù |
Rau cải | 芥菜 | jiècài |
Cải bắp | 洋白菜 | yángbáicài |
Cải cúc | 茼蒿 | tónghāo |
Dọc mùng | 野芋 | yěyù |
Súp lơ | 菜花 | càihuā |
Bông cải xanh | 绿菜花 | lǜ càihuā |
Cam thảo | 甘草 | gāncǎo |
Cải thảo | 娃娃菜 | wáwácài |
Rau dền | 苋菜 | xiàncài |
Rau lang | 蕃薯叶 | fānshǔyè |
Tía tô | 紫苏 | zǐsū |
Rau muống | 空心菜 | kōngxīncài |
Lô hội, nha đam | 芦荟 | lúhuì |
Xà lách | 生菜 | shēngcài |
Hẹ | 韭菜 | jiǔcài |
Giá đỗ | 芽菜 | yácài |
Rong biển | 海带 | hǎidài |
Mộc nhĩ,nấm mèo | 木耳 | mùěr |
Nấm hương | 香菇 | xiānggū |
Nấm kim châm | 金針菇 | jīnzhēngū |
Nấm tuyết | 银耳 | yíněr |
Nấm đùi gà | 鸡腿菇 | jītuǐgū |
Nấm bào ngư | 鲍鱼菇 | bàoyúgū |
Dưa muối | 咸菜 | xiáncài |
Rau thơm | 草药 | Cǎoyào |
Rau mồng tơi | 蔬菜菠菜 | Shūcài bōcài |
Ớt chuông đỏ | 蔬红椒 | hóngjiāo |
Từ vựng tiếng Trung tên các loại củ, quả
Xem thêm : Cách Xưng Hô trong Tiếng Nhật cực chuẩn, theo ngữ cảnh
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại củ, quả mà bạn có thể tìm hiểu:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Cà | 芥 | jiè |
Cà chua | 西红柿 | xīhóngshì |
Cà pháo | 泰国芥子 | tàiguó jièzǐ |
Bầu | 大花紫薇 | dà huā zǐwēi |
Hồ lô | 葫芦 | húlu |
Bí đao | 冬瓜 | dōngguā |
Bí ngô | 南瓜 | nánguā |
Cà rốt | 胡萝卜 | húluóbo |
Củ cải đỏ | 红菜头 | hóngcàitóu |
Củ cải | 萝卜 | luóbo |
Củ su hào | 芜菁 | wújīng |
Củ nghệ | 黄姜 | huángjiāng |
Mướp đắng | 苦瓜 | kǔguā |
Quả susu | 佛手瓜 | fóshǒuguā |
Ớt | 辣椒 | làjiāo |
Khoai lang | 红薯 | hóngshǔ |
Khoai tây | 土豆 | tǔdòu |
Khoai môn | 芋头 | yùtou |
Ngô | 玉米 | yùmǐ |
Tỏi | 蒜 | suàn |
Hành tây | 洋葱 | yángcōng |
Đậu bắp | 秋葵 | Qiū kuí |
Củ gừng | 姜; 老姜 | Jiāng; lǎo jiāng |
Quả mướp | 丝瓜 | Sīguā |
Từ vựng tiếng Trung tên các loại hạt, đậu
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại hạt, đậu mà bạn có thể tham khảo:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Đậu tương, đậu nành | 黄豆 | huángdòu |
Đậu đỏ | 红豆 | hóngdòu |
Đậu phộng, lạc | 花生 | huāshēng |
Đậu Hà Lan | 豌豆 | wāndòu |
Hạt dẻ | 栗子 | lìzi |
Đậu đen | 黑豆 | hēidòu |
Hạt bí ngô | 南瓜子 | Nánguā zǐ |
Hạt dẻ cười | 开心果 | Kāixīn guǒ |
Hạt sen | 菂; 莲子; 莲; 莲心 | Dì; liánzǐ; lián; liánxīn |
Hạt mắc ca | 澳洲坚果 | Àozhōu jiānguǒ |
Hạt hướng dương | 葵花子 | Kuíhuāzǐ |
Hạt dưa hấu | 西瓜种子 | Xīguā zhǒngzǐ |
Hạnh nhân | 杏仁 | Xìngrén |
Hạt điều | 腰果 | Yāoguǒ |
Hạt óc chó | 核桃 | Hétáo |
Hạt ca cao | 可可豆 | Kěkě dòu |
Hạt chia | 嘉种子 | Jiā zhǒngzǐ |
Hạt gạo | 米粒 | Mǐlì |
Hạt kê | 谷子; 粟子; 禾 | Gǔzi; sùzi; hé |
Hạt tiêu | 胡椒 | hújiāo |
Từ vựng tiếng Trung tên các loại cây thường gặp
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các loại cây thường gặp mà bạn có thể tìm hiểu:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
---|---|---|
Thực vật | 植物 | zhíwù |
Cây | 树 | shù |
Cây cảnh | 观赏植物 | guānshǎng zhíwù |
Bách kim | 杜松 | dùsōng |
Cây bạch quả | 白果树 | báiguǒshù |
Cây bàng | 榄仁树 | lǎnrénshù |
Cây bằng lăng | 杨紫薇 | yángzǐwēi |
Cây bồ đề | 菩提树 | pútíshù |
Cây bưởi | 柚树 | yòushù |
Cây ca cao | 可可树 | kěkěshù |
Cây cao su | 橡胶树 | xiāngjiāoshù |
Cây cau | 槟榔 | bīnláng |
Cây cọ dầu | 油棕 | Yóu zōng |
Cây dâu tằm | 桑树 | sāngshù |
Cây đu đủ | 番木瓜树 | fānmùguāshù |
Cây thông rụng lá | 落叶松 | luòyè sōng |
Cây phong | 枫树 | fēng shù |
Gỗ linh san | 冷杉 | lěngshān |
Cây sồi | 橡树 | xiàngshù |
Cây lá quạt, cây bạch quả | 银杏树 | yínxìng shù |
Cây sồi | 山毛榉 | shānmáojǔ |
Cây thu hải đường | 秋海棠 | qiūhǎitáng |
Cây xương rồng | 仙人掌 | xiānrénzhǎng |
Cây tú cầu, cây hoa đĩa | 八仙花 | bāxiān huā |
Cây thanh lương trà | 欧洲山梨 | Ōuzhōu shānlí |
Hoa hướng dương | 葵花 | kuíhuā |
Hoa sen | 荷花 | héhuā |
Bồ công anh | 蒲公英 | púgōngyīng |
Hoa violet | 紫罗兰 | zǐluólán |
Hoa cúc | 菊花 | júhuā |
Cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng | 康乃馨 | kāngnǎixīn |
Hoa vi ô lét | 紫罗兰 | zǐluólán |
Hoa tuy líp | 郁金香 | yùjīnxiāng |
Hoa hồng | 玫瑰花 | méiguī huā |
Hoa mẫu đơn | 牡丹花 | mǔdān huā |
Cúc vạn thọ | 金盏花 | jīn zhǎn huā |
Hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề rau củ quả
A: Tiểu Vương à, cậu bận như vậy sao vườn cây lại vẫn đẹp như này?
Xem thêm : Đổi 10,000 Yên Nhật ra bao nhiêu tiền Việt Nam? (Thông tin mới nhất)
B: Haha, đó là công lao của vợ tôi. Nhanh vào đây đi, cơm đã sẵn rồi, mau lên.
A: Đợi mình chút, mình chụp vài kiểu ảnh rồi vào.
B: Nhanh lên, có món súp lơ xanh mà cậu thích đó.
A: Được, mình đến đây.
Thực vật đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống, không chỉ cung cấp thức ăn mà còn tạo ra ôxi cho con người. Do đó, chúng ta cần nắm vững “Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau, củ, quả” để hiểu rõ hơn về thế giới thực vật.
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật