Từ vựng tiếng Trung về gia đình: Khám phá các cách xưng hô phong phú

Mặc dù trong các cuộc đối thoại của người Trung Quốc, chúng ta chỉ sử dụng hai đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất là 你 (nǐ) = bạn và 我 (wǒ) = tôi. Tuy nhiên, cách xưng hô thứ bậc các thành viên trong gia đình lại rất phong phú và đôi khi rắc rối không kém người Việt. Vậy cách xưng hô thứ bậc trong tiếng Trung như thế nào? Hãy khám phá ngay từ vựng tiếng Trung về gia đình qua bài viết dưới đây nhé!

1. Cách xưng hô các thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin)
Mẹ 妈妈 (māma) 母亲 (mǔqīn)
Bố 爸爸 (bàba) 父亲 (fùqin)
Anh trai 哥哥 (gēgē)
Em trai 弟弟 (dìdì)
Chị gái 姐姐 (jiějie)
Em gái 妹妹 (mèimei)
Vợ 妻子 (qīzi)
Vợ, bà xã 老婆 (lǎopó)
Chồng 丈夫 (zhàngfū)
Chồng, ông xã 老公 (lǎogong)
Con trai 儿子 (érzi)
Con trai một 独生子 (dúshēngzǐ)
Con gái 女儿 (nǚ’ér)
Con gái một 独生女 (dúshēngnǚ)

2. Thành viên gia đình bên Nội

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin)
Bà nội 奶奶 (nǎinai)
Ông nội 爷爷 (yéye)
Cụ bà 太太 (tàitai)
Cụ ông 太爷 (tàiyé)
Cô, bác 姑妈 (gūmā)
姑姑 (gūgu)
Bác dâu 伯母 (bómǔ)
Bác 伯父 (bófù)
Chú 叔父 (shūfù)
Thím 婶婶 (shěnshěn)
Chú 姑父 (gūfu)
Cháu nội trai 姪子 (zhízi)
Cháu nội gái 姪女 (zhínǚ)
Anh họ 表哥 (biǎogē)
Chị họ 表姐 (biǎojiě)
Em trai họ 表弟 (biǎodì)
Em gái họ 表妹 (biǎomèi)
Anh họ 堂哥 (tánggē)
Chị họ 堂姐 (tángjiě)
Em trai họ 堂弟 (tángdì)
Em gái họ 堂妹 (tángmèi)

3. Thành viên gia đình bên Ngoại

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin)
Ông ngoại 外公 (wàigong)
Bà ngoại 外婆 (wàipó)
Cụ ông ngoại 太姥爷 (tàilǎoye)
Cụ bà ngoại 太姥姥 (tàilǎolao)
Cậu 舅舅 (jiùjiu)
Mợ 舅妈 (jiùmā)
姨妈 (yímā)
Chồng của dì 姨父 (yífu)
Cháu ngoại trai 外甥 (wàisheng)
Cháu ngoại gái 外甥女 (wàishengnǚ)
Anh họ 表哥 (biǎogē)
Chị họ 表姐 (biǎojiě)
Em trai họ 表弟 (biǎodì)
Em gái họ 表妹 (biǎomèi)

4. Cách xưng hô họ hàng đối với anh, em trai

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin)
Anh trai 哥哥 (gēgē)
Chị dâu 嫂嫂 (sǎosǎo)
Em trai 弟弟 (dìdì)
Em dâu 弟媳 (dìxí)
Cháu nội trai, gái 侄子/侄女 (zhí zi/zhínǚ)

5. Cách xưng hô họ hàng đối với chị, em gái

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin)
Chị 姐姐 (jiějie)
Anh rể 姐夫 (jiěfu)
Em gái 妹妹 (mèimei)
Em rể 妹夫 (mèifu)
Cháu trai, gái 外甥/外甥女 (wàishēng/wàishēngnǚ)

6. Một số từ vựng khác về gia đình trong tiếng Trung

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin)
Con dâu 媳妇 (xífù)
Con rể 女婿 (nǚxù)
Bố chồng 公公 (gōnggōng)
Mẹ chồng 婆婆 (pópo)
Bố vợ 岳父 (yuèfù)
Mẹ vợ 岳母 (yuèmǔ)
Ông thông gia 亲家公 (qìngjiāgōng)
Bà thông gia 亲家母 (qìngjiāmǚ)
Cháu nội trai 孙子 (sūnzi)
Cháu nội gái 孙女 (sūnnǚ)
Cháu ngoại trai 外孙 (wàisūn)
Cháu ngoại gái 外孙女 (wàisūnnǚ)
Mẹ kế 继母 (jìmǔ)
Mẹ kế 后妈 (hòumā)
Bố dượng 继父 (jìfù)
Anh, em trai 兄弟 (xiōngdì)
Chị, em gái 姐妹 (jiěmèi)

Trên đây là tất cả những từ vựng tiếng Trung về gia đình mà chúng ta cần phải biết. Có vẻ như chủ đề từ vựng tiếng Trung về gia đình này rất khó nhỉ? Tuy nhiên, nếu bạn tinh ý, sẽ không khó để nhận ra rằng cách xưng hô của người Trung Quốc có quy luật rất chặt chẽ khi phân biệt rõ ràng các thành viên gia đình bên nội và bên ngoại. Chỉ cần nắm rõ quy luật này, bạn có thể dễ dàng nhớ và giới thiệu về gia đình mình rồi đấy!