Đồ ăn sáng trong tiếng Trung

Bữa ăn sáng là một bữa ăn vô cùng quan trọng. Nhưng bạn có biết tên các món ăn sáng trong tiếng Trung là gì không? Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu với bạn hội thoại giữa hai người bạn trong lúc chuẩn bị đi ăn sáng, cùng với tên gọi của các món ăn sáng phổ biến trong tiếng Trung nhé!

1. Hội thoại

A: 早上好! (Chào buổi sáng!)

B: 早上好! (Chào buổi sáng!)

A: 你到越南也快要两个月了吧?习惯了吗?(Cậu đến Việt Nam cũng đã gần 2 tháng rồi nhỉ? Đã quen chưa?)

B: 是啊!习惯多了。你在去哪儿啊?(Phải, cũng quen nhiều rồi. Cậu đang đi đâu thế?)

A: 我去吃早饭。你吃了没?(Tôi đi ăn sáng. Cậu ăn chưa?)

B: 还没。我不知到吃什么?(Tôi chưa ăn. Tôi không biết nên ăn gì cả?)

Theo dõi hội thoại để biết các món ăn nói bằng tiếng Trung thế nào bạn nhé!

A: 那好,跟我去吧!我会给你介绍我们越南的早饭,又便宜又好吃,保证你吃了一次就要再吃一次。(Được rồi, đi cùng tôi đi. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu cho cậu các món ăn sáng của Việt Nam, vừa ngon lại vừa rẻ, đảm bảo cậu ăn xong lại muốn ăn tiếp.)

B: 好。那你们早上常吃什么?(Được thôi. Vậy buổi sáng cậu thường ăn món gì?)

A: 有很多选择,比如糯米饭、包子、卷筒粉等等。如果你喜欢吃面包,我们也有很多种类,比如面包和肉或者面包和鸡蛋,你也可以吃蟹汤米线、螺蛳粉、烤肉米线或鱼米线。那你喜欢什么?(Có nhiều lựa chọn lắm, như là xôi, bánh bao, bánh cuốn… Nếu như cậu thích ăn bánh mì thì chúng ta có thể ăn bánh mì kẹp thịt, bánh mì trứng… cậu cũng có thể ăn bún riêu cua, bún chả hoặc bún cá. Thế cậu muốn ăn gì?)

B: 那么多菜!我不知道选什么?你帮我选吧!(Nhiều món vậy à! Tôi không biết chọn gì cả, cậu giúp tôi đi.)

A: 好的。那今天让你尝尝鱼米线吧,别的菜我们以后再吃。(Được rồi. Hôm nay để cậu ăn thử bún cá vậy, còn các món khác thì khi khác ta lại ăn sau.)

(Sau khi ăn xong)

A: 你觉得怎么样?好吃吗?(Cậu thấy sao? Ngon không?)

B: 非常好吃。我从来没有吃过这么好吃的米线。(Ngon cực kì luôn ấy! Tôi chưa ăn món bún nào ngon như này cả!)

A: 你喜欢就好了。以后我再带你去吃。(Cậu thích là được rồi. Sau này tôi lại đưa cậu đi ăn.)

B: 好的。谢谢你!(Được, cảm ơn cậu nhé!)

2. Giới thiệu các món ăn sáng

  • Xôi 糯米饭 (Nuòmǐ fàn)
  • Bánh bao 包子 (Bāozi)
  • Bánh trôi, bánh chay 汤圆 (Tāngyuán)
  • Bánh rán 炸糕 (Zhà gāo)
  • Bánh cuốn 卷筒粉 (Juǎn tǒng fěn)
  • Bánh chuối 香蕉饼 (Xiāngjiāo bǐng)
  • Bánh mỳ 面包 (Miànbāo)
  • Bánh mỳ trứng 越南面包和鸡蛋 (Yuènán miànbāo hé jīdàn)
  • Bánh mỳ kẹp thịt 越南面包和肉 (Yuènán miànbāo hé ròu)
  • Bún riêu cua 蟹汤米线 (Xiè tāng mǐxiàn)
  • Bún ốc 螺蛳粉 (Luósī fěn)
  • Bún cá 鱼米线 (Yú mǐxiàn)
  • Bún chả 烤肉米线 (Kǎoròu mǐxiàn)

Trên đây là một vài tên món ăn sáng bằng tiếng Trung mà chúng tôi muốn chia sẻ cùng bạn. Chúc bạn có bữa sáng ngon miệng và học thêm được nhiều từ mới hữu ích cho mình nhé!

Xem thêm

  • CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
  • TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)
  • HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
  • CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN