Cách xưng hô ngọt ngào trong tiếng Trung

Cách gọi người yêu trong tiếng Trung

Tình yêu là điều kì diệu nhất trong cuộc sống. Khi yêu nhau, chúng ta thường dùng những cách gọi ngọt ngào, thân mật để thể hiện tình cảm. Đối với những người học tiếng Trung, việc biết cách gọi đối tác của mình bằng tiếng Trung là điều rất quan trọng.

Những cách xưng hô thân mật trong tiếng Trung

Để biết thêm về cách gọi người yêu, vợ, chồng trong tiếng Trung, hãy tham khảo những từ vựng dưới đây:

Chồng:

  1. 丈夫 (zhàngfu): chồng
    Ví dụ: 我的丈夫很帅. (Wǒ de zhàngfu hěn shuài.) Chồng tôi rất đẹp trai.

  2. 亲夫 (qīnfū): chồng

  3. 汉子 (hànzi): chồng
    Ví dụ: 汉子要注意安全吧! (Hànzi yào zhùyì ānquán ba!) Chồng ơi, hãy chú ý an toàn nhé!

  4. 老公 (lǎogōng): ông xã
    Ví dụ: 老公有没有想我啊?(Lǎogōng yǒu méi yǒu xiǎng wǒ a?) Ông xã có nhớ em không vậy?

  5. 先生 (xiānsheng): ông nó, chồng
    Ví dụ 1: 等我先生回来, 我让他马上去找您. (Děng wǒ xiānsheng huílái, wǒ ràng tā mǎshàng qù zháo nín.) Đợi chồng tôi về, tôi sẽ bảo ông ấy đi tìm ông ngay.
    Ví dụ 2: 先生, 我们一起去公园划船吧. (Xiānsheng, wǒmen yīqǐ qù gōngyuán huá chuán ba.) Ông nó ơi, chúng ta cùng nhau đi công viên chèo thuyền đi.

  6. 他爹 (tādiē): Bố nó
    Ví dụ: 他爹看, 我们的儿子可爱吗?(Tādiē kàn, wǒmen de ér zi kěài ma?) Bố nó xem con trai chúng ta dễ thương không?

  7. 外子 (wàizi): nhà tôi

  8. 那口子 (nàkǒuzi): đằng ấy

  9. 我的意中人 (wǒ de yìzhōngrén): người yêu của tôi (ý chung nhân của tôi)
    Ví dụ: 我的意中人必须是个漂亮姑娘. (Wǒ de yìzhōngrén bìxū shì ge piàoliang gūniang.) Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.

  10. 我的白马王子 (wǒ de báimǎ wángzǐ): bạch mã hoàng tử của tôi
    Ví dụ: 他就是我的白马王子. (Tā jiù shì wǒ de báimǎ wángzǐ.) Anh ấy chính là bạch mã hoàng tử của tôi.

Vợ:

Vợ trong tiếng Trung

  1. 老婆 (lǎopó): vợ
    Ví dụ: 娶到你这样的好老婆, 我真是太幸运了. (Qǔ dào nǐ zhēyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le.) Cưới được người vợ tốt như em, anh may mắn quá rồi.

  2. 媳妇儿 (xífu er): vợ

  3. 太太 (tàitai): vợ

  4. 妻子 (qīzi): vợ, bà xã, thê tử
    Ví dụ: 妻子, 你真性感. (Qīzi, nǐ zhēn xìnggǎn.) Vợ à, em thật gợi cảm.

  5. 女朋友 (nǚ péngyou): bạn gái
    Ví dụ: 你是我见到过的最美的女朋友. (Nǐ shì wǒ jiàndào guò de zuì měi de nǚ péngyou.) Em là người bạn gái đẹp nhất anh từng gặp.

  6. 男朋友 (nán péngyou): bạn trai
    Ví dụ: 你现在有男朋友吗?(Nǐ xiānzài yǒu nán péngyou ma?) Em hiện tại có người yêu chưa?

  7. 爱妻 (àiqī): vợ yêu

  8. 宠儿 (chǒng’ér): ái thiếp (cách gọi vợ thời xưa)

  9. 娘子 (niángzì): nương tử (cách gọi vợ thời xưa)

  10. 相公 (xiànggōng): tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính thời xưa)
    Ví dụ: 相公, 认识你的那一天是我人生中最美好的日子. (Xiànggōng, rènshì nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi.) Tướng công à, ngày quen chàng là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời thiếp.

Trên đây là những cách gọi ngọt ngào trong tiếng Trung dành cho người yêu, vợ và chồng. Hãy ghi nhớ và sử dụng những từ vựng và mẫu câu này để thể hiện tình cảm với người bạn đời của mình. Chúc bạn học tiếng Trung tốt!