Chào các bạn! Hôm nay mình muốn chia sẻ với các bạn một chủ đề khá thú vị và hài hước – những câu chửi trong tiếng Anh. Đúng vậy, mình không khuyến khích các bạn học và sử dụng những câu chửi này. Tuy nhiên, việc hiểu và biết về ngôn ngữ này cũng rất quan trọng. Có lẽ trong một số tình huống, nếu gặp phải một người không hay ho, bạn có thể “phản ứng” lại bằng một câu chửi tiếng Anh thật sắc bén. Vì vậy, hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn một số câu chửi tiếng Anh giao tiếp hàng ngày mà chúng ta thường dùng nhất. Hãy nhớ rằng, đây chỉ là những câu chửi vui và không nên sử dụng chúng một cách thô bạo nhé!
- Dịch Chúc ngon miệng sang tiếng Nhật & Cách sử dụng
- Học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana – Hướng dẫn chi tiết A-Z cho người mới bắt đầu
- 11 trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín nhất Huế – Nơi học tiếng Nhật hiệu quả và thú vị
- Trạng từ chỉ thời gian: Mang đến hiểu biết sâu hơn về thời gian và tần suất
- Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 10
Contents
- 1 1. Câm miệng!
- 2 2. Cút đi!
- 3 3. Mày điên rồi!
- 4 4. Mày tưởng mày là ai?
- 5 5. Tao không muốn nhìn thấy mày nữa.
- 6 6. Cút ngay khỏi mặt tao.
- 7 7. Đừng quấy rầy/ nhĩu tao.
- 8 8. Mày làm tao tức chết rồi.
- 9 9. Mặt mày cũng dày thật.
- 10 10. Liên quan gì đến mày.
- 11 11. Mày có biết mày giờ rối không?
- 12 12. Ai nói thế?
- 13 13. Đừng nhìn tao như thế.
- 14 14. Chết đi.
- 15 15. Đồ tạp chủng.
- 16 16. Đó là chuyện của mày.
- 17 17. Tao không muốn nghe.
- 18 18. Đừng lôi thôi nữa.
- 19 19. Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai?
- 20 20. Đúng là đồ ngốc.
- 21 21. Gay go thật.
- 22 22. Lo chuyện của mày trước đi.
- 23 23. Tao câm hận mày.
- 24 24. Mày không làm được ra trò gì sao?
- 25 25. Đồ chó đẻ.
- 26 26. Mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
- 27 27. Đồ đần độn.
- 28 28. Chết tiệt.
- 29 29. Mày là thằng nào vậy?
- 30 30. Đồ (tên) chó má.
- 31 31. Đồ khốn!
1. Câm miệng!
Câu này bạn có thể dùng khi muốn yêu cầu người khác im lặng.
Bạn đang xem: Tập hợp những câu chửi…trong tiếng anh giao tiếp (P1)
2. Cút đi!
Câu này có thể dùng để từ chối một người hoặc đưa ra một lời nhắc nhở không một cách lịch sự.
3. Mày điên rồi!
Dùng để chỉ ra rằng người khác đã mất trí hoặc hành động không đúng lí lẽ.
4. Mày tưởng mày là ai?
Dùng để hỏi người khác tự đánh giá mình cao đến đâu.
5. Tao không muốn nhìn thấy mày nữa.
Câu này thể hiện việc bạn không muốn mặt mày xuất hiện trong tầm mắt của mình nữa.
6. Cút ngay khỏi mặt tao.
Câu này biểu thị sự không muốn gặp gỡ hay tiếp xúc với người khác.
7. Đừng quấy rầy/ nhĩu tao.
Dùng để yêu cầu người khác không làm phiền mình hoặc không làm phiền công việc của mình.
8. Mày làm tao tức chết rồi.
Câu này diễn đạt sự tức giận mạnh mẽ khi người khác gây khó chịu cho mình.
9. Mặt mày cũng dày thật.
Câu này ám chỉ rằng người khác có lòng tự trọng quá cao.
10. Liên quan gì đến mày.
Dùng để hỏi người khác có liên quan gì đến vấn đề của mình.
11. Mày có biết mày giờ rối không?
Xem thêm : Cách tán dương ngọt ngào bằng tiếng Trung
Câu này để hỏi một cách mỉa mai người khác có biết thời gian hiện tại không.
12. Ai nói thế?
Dùng để hỏi người khác ai đã nói điều đó.
13. Đừng nhìn tao như thế.
Câu này diễn đạt sự không hài lòng khi người khác nhìn mình theo cách không tốt.
14. Chết đi.
Câu này dùng để diễn đạt sự tức giận và khinh thường đối với người khác.
15. Đồ tạp chủng.
Câu này để miêu tả một người không được tôn trọng, không được coi trọng.
16. Đó là chuyện của mày.
Câu này diễn đạt việc bạn không quan tâm đến vấn đề của người khác.
17. Tao không muốn nghe.
Câu này để thể hiện sự không mong muốn nghe người khác nói.
18. Đừng lôi thôi nữa.
Dùng khi muốn yêu cầu người khác không làm phiền hoặc không quấy rầy mình nữa.
19. Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai?
Câu này để hỏi người khác có ý thức về việc nói chuyện với ai không.
20. Đúng là đồ ngốc.
Câu này để miêu tả một người ngốc nghếch.
21. Gay go thật.
Dùng để diễn đạt sự không hài lòng, phẫn nộ với một tình huống nào đó.
22. Lo chuyện của mày trước đi.
Xem thêm : Hướng dẫn chào hỏi khi gặp lần đầu tiên trong tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày
Câu này để yêu cầu người khác không can thiệp vào chuyện của mình.
23. Tao câm hận mày.
Dùng để diễn đạt sự căm ghét, không thích người khác.
24. Mày không làm được ra trò gì sao?
Câu này diễn đạt sự không hài lòng với khả năng làm việc của người khác.
25. Đồ chó đẻ.
Câu này để miêu tả một người đồ tể, không được tôn trọng.
26. Mẹ kiếp hoặc j đó tương tự=.=
Câu này thể hiện sự không hài lòng hoặc bất mãn với một tình huống nào đó.
27. Đồ đần độn.
Câu này để miêu tả một người ngu đần, không thông minh.
28. Chết tiệt.
Câu này diễn đạt sự tức giận mạnh mẽ và khinh thường.
29. Mày là thằng nào vậy?
Dùng để hỏi người khác về danh tính.
30. Đồ (tên) chó má.
Câu này để miêu tả một người không tốt, không đáng tin cậy.
31. Đồ khốn!
Câu này để miêu tả một người khó chịu, không được yêu thương.
Đây là một số câu chửi trong tiếng Anh mà chúng ta thường nghe và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Nhớ là chỉ nên dùng những câu này trong trường hợp cực kỳ cần thiết và không gây ra hậu quả xấu đối với mối quan hệ của mình nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại trong phần tiếp theo!
Nguồn: https://daytiengnhat.edu.vn
Danh mục: Học tiếng nhật